SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -1-
Testo 350 và thiết bị điều khiển
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -2-
Dải đo và độ phân giải:
Thông số đo Dải đo Độ phân giải
O2 0 … 25 vol.% ( thể tích) 0.01 vol. %
CO, H2-comp. 0 … 10,000 ppm 1 ppm
COlow, H2-comp. 0 … 500 ppm 0.1 ppm
NO 0 … 4,000 ppm 1 ppm
NOlow 0 … 300 ppm 0.1 ppm
NO2 0 … 500 ppm 0.1 ppm
SO2 0 … 5,000 ppm 1 ppm
H2S 0 … 300 ppm 0.1 ppm
CO2 IR ( hồng ngoại) 0 … 50 vol % 0.01 vol.% (0…25vol.%)
0.1 vol.% ( >25 vol.%)
HC1,2
100 … 40,000 ppm (CH4)
100 … 21,000 ppm (C3H8)
100 … 18,000 ppm (C4H10)
10 ppm
Differential pressure (ΔP1) -40 … 40 hPa 0.01 hPa
Differential pressure (ΔP2) -200 … 200 hPa 0.1 hPa
Cảm biến nhiệt NTC -20 đến 50°C 0.1°C
Cảm biến nhiệt loại K -200 đến 1370°C 0.1°C
Cảm biến nhiệt loại S 0 đến 1760°C 1°C
Vận tốc 0 đến 40 m/s 0.1 m/s
Dải đo khi pha loãng 5 lần (Khi có tùy chọn van làm tơi khí - Fresh air valve)
Thông số đo Dải đo Sai số
O2 Không hiển thị trên màn hình ( --- ) 0.01 vol. %
CO, H2-comp. 2,500 … 50,000 ppm ±5% giá trị đọc
COlow, H2-comp. 500 … 2,500 ppm ±5% giá trị đọc
NO 1,500 … 20,000 ppm ±5% giá trị đọc
NOlow 300 … 1,500 ppm ±5% giá trị đọc
NO2 500 … 2,500 ppm ±5% giá trị đọc
SO2 500 … 25,000 ppm ±5% giá trị đọc
H2S 200 … 1,500 ppm ±5% giá trị đọc
CO2 IR ( hồng ngoại) Không hiển thị trên màn hình ( --- )
HC8,9
500 … 40,000 ppm (CH4)
500 … 21,000 ppm (C3H8)
500 … 18,000 ppm (C4H10)
±5% giá trị đọc
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -3-
Độ chính xác và thời gian đáp ứng:
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -4-
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -5-
I. Mô tả sản phẩm:
1.1. Bộ điều khiển:
1.1.1. Tổng quan:
1) Giao diện hồng ngoại ( IrDA interface)
2) Tắt/mở nguồn ( Switch On/Off)
3) Nam châm giữ thiết bị ( Magnetic holder – mặt sau). Lưu ý: Giữ khoảng cách an
toàn tránh gây hư hỏng cho các thẻ từ, thiết bị điện tử khác)
4) Màn hình hiển thị ( Display)
5) Bàn phím ( Keyboard)
6) Điểm tiếp xúc với bộ phân tích ( mặt sau)
7) Giao diện USB 2.0
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -6-
1.1.2. Các phím điều khiển:
Phím Chúc năng
Tắt/mở nguồn thiết bị
Phím chức năng (3 phím màu cam), tùy thuộc vào chức năng hiển thị trên màn hình
Cuộn lên, tăng giá trị
Cuộn xuống, giảm giá trị
Trở lại, hủy chức năng
Mở menu chính
Mở menu lỗi của thiết bị
1.1.3. Hiển thị:
1) Thanh trạng thai ( Status bar)
 Hiển thị ngày, giờ (trên cả màn hình hiển thị cho bộ điều khiển và bộ phân tích)
 Hiển thị tình trạng bluetooth, nguồn cung cấp và dung lượng pin ( chỉ cho bộ
điều khiển).
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -7-
Biểu tượng Chức năng
 Nền xanh/ biểu tương trắng = Bluetooth mở
 Nền xám/ biểu tương trắng = Bluetooth tắt
 Nền xanh/ biểu tương xanh = Đang kết nối bluetooth đến bộ phân
tích và đang hoạt động
Hoạt động bằng pin
Hoạt động bằng nguồn
2) Thông tin hoạt động của thiết bị:
Tab: Hiển thị thiết bị trong hệ thống đo (CU = Control Unit, 2,3,…=mea.box…..)
Biểu tượng cảnh báo:
Khung đỏ, biểu tượng đỏ/ nền trắng: Hiển thị lỗi của thiết bị
Khung đen, biểu tượng đen/ nền vàng: Tin nhắn thông tin thiết bị
Khung vàng, biểu tượng vàng/ nền đỏ: Cảnh báo
3) Lựa chọn lĩnh vực cho các chức năng
4) Chức năng hiển thị cho các phím chức năng ( 3 phím màu cam).
1.1.4. Kết nối/ giao diện:
1) USB 2.0
2) Cáp truyền dữ liệu (databus)
3) Ngỏ cắm nguồn cung cấp
4) Rãnh dùng khi kết nối / khóa với bộ phân tích
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -8-
1.1.5. Hướng dẫn menu của bộ điều khiển:
Menu chính Menu Mô tả
Bảng ghi kết quả đo
Measurement records
_ Hiển thị giá trị ghi được lưu lại
Cài đặt thiết bị
Device settings
Date/Time Cài đặt ngày/ giờ
Power Options Tắt/mở chế độ tự động tắt thiết bị
Display brightness Cài đặt độ sáng màn hình
Printer Chọn máy in, biên tập header/footer
Bluetooth (tùy chọn) Tắt/mở Bluetooth
Language Cài đặt ngôn ngữ
Country version Cài đặt phiên bản theo quốc gia
Password protection Thay đổi mật khẩu
Data bus Hiện thị địa chỉ bus, thay đổi tốc độ
bus
Tình trạng lỗi thiết bị
Instrument diagnosis
Error diagnosis Hiển thị lỗi hiện tại của thiết bị
Device infomation Hiển thị thông tin thiết bị
Dò tìm bộ phân tích
Search for boxes
_ Cài đặt kết nối tời bộ phân tích
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -9-
1.2. Bộ phân tích:
1.2.1. Tổng quan:
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -10-
1) Bẫy nước
2) Nút khóa/mở khóa cho bộ điều khiển khi kết nối với bội phân tích
3) Lọc bụi ngỏ vào
4) Lọc khí sạch ( khi có sử dụng fresh air valve – pha loãng 5 lần)
5) Điểm tiếp xúc với bộ điều khiển
6) Chấu khóa khi kết nối với bộ điều khiển
7) Lọc cho bộ pha loãng (pha loãng 0 đến 40 lần)
8) LED hiển thị trạng thái thiết bị
9) Rãnh răng cưa
10)Ngõ khí ra 1
11)Ngõ vào khí sạch
12)Ngõ khí ra 2
Hiển thị trạng thái
Hiển thị Trạng thái
Xanh (Green) cố định (bộ phân tích ON) Đang vận hành / sạc pin / đầy pin
Đỏ nhấp nháy (bộ phân tích ON)  Sạc pin: dung lượng pin <20%
 Thiết bị đang có lỗi
Xanh nhấp nháy (bộ phân tích OFF) Sạc pin
Xanh cố định ((bộ phân tích OFF) Pin đầy, dòng sạc nhỏ
Xanh, đỏ nhấp nháy xen kẻ Kích hoạt chế độ cập nhật
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -11-
1.2.2. Kết nối/ giao diện:
1) Công tắc chuyển đổi các ngỏ databus
2) Cảm biến nhiệt độ môi trường
3) Ngỏ cắm đầu lấy mẫu khí
4) Ngỏ cắm cảm biến ( nhiệt độ)
5) USB 2.0
6) Ngỏ vào trigger
7) Ngỏ vào khí pha loãng
8) Nguồn 100 - 240V
9) Ngỏ vào nguồn DC 11 – 40V
10)Nắp đậy các các ngỏ khí (chỉ dùng cho mục đích sửa chữa)
Vị trí ( ) phải không được thay đổi.
11)Đo chênh áp suất p+ và p-
12)Databus
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -12-
1.2.3. Hướng dẫn menu của bộ phân tích
Menu chính Menu Mô tả
Application - Chọn 1 ứng dụng theo nhiệm vụ đo để
thực hiện
Folders - Tạo và quản lý dữ liệu đo ( Folder và
location)
Fuels - Chọn và thiết lập nhiên liệu đo
Measurement records - Hiển thị và quản lý dữ liệu đã lưu trữ.
Device settings Dilution Cài đặt hệ số pha loãng
Measurement view Thiết lập thông số và đơn vị đo hiển thị
trên màn hình
Units Chọn đơn vị cho các biến hiển thị
Date/time Cài đặt ngày giờ
Power Options Chọn tự động tắt màn hình khi không sử
dụng
Display brightness Cài đặt độ sang màn hình
Printer Chọn máy in, biên tập tiêu đề ( header –
footer)
Bluetooth® Tắt / mở Blutooth
Language Chọn ngôn ngữ
Country version Chọn phiên bản theo quốc gia (thay đổi
bảng nhiên liệu, thông số hiển thị, công
thức tính toán theo từng quốc gia)
Password protection Thay đổi mật mã bảo vệ
Analog input Thiết lập ngõ vào analog
Databus Hiển thị địa chỉ bus, nhập tốc độ bus
Sensor settings - Cài đặt, hiệu chuẩn cảm biến
Programs - Thiết lập và kích hoạt chương trình đo
Instrument diagnosis Error diagnosis Hiển thị cảm biến hiện hành
Gas path check Thực hiện kiểm tra ống dẫn khí
Sensor diagnosis Thực hiện thong báo lỗi
Device infomation Hiển thị thông tin thiết bị
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -13-
1.2.4. Đầu dò:
1) Nắp vặn dung để thay lọc bụi đầu dò
2) Tay cầm
3) Cáp kết nối
4) Đầu cắm kết nối thiết bị
5) Nút khóa dùng khi mở đầu dò
6) Đầu dò
II. Vận Hành:
Lưu ý về pin khi sử dụng:
Pin của bộ điều khiển:
Phải duy trì pin bộ đều khiển để không mất dữ liệu ( ngày giờ) trong máy
Thời gian sạc pin 7 giờ khi dùng adapter 0554 1096 hoặc 14 giờ khi sạc từ bộ phân
tích.
Pin của bộ phân tích:
Thời gian sạc pin là 6 giờ. Sạc pin khi đã tắt máy.
Nếu không sử dụng trong thời gian dài, cần phải sạc pin sau mỗi 3 tháng. Đặt biệt
không được sạc liên tục quá 2 ngày
2.1. Mở nguồn:
2.1.1. Trước khi mở nguồn:
Kết nối tất cà các thiết bị trong hệ thống.
Kết nối đầu lấy mẫu khí, cảm biến.
Kết nối bộ điều khiển vào bộ phân tích.
2.1.2. Mở nguồn:
Nhấn , đèn màu xanh sáng sấp xỉ 5 giây.
Bộ điều khiển tìm và kết nối với bộ phân tích. Nếu bộ điều khiển và bộ phân tích chưa
kết nối được, nhấn nhanh để kết nối lại
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -14-
2.2. Gọi 1 chức năng:
 Lựa chọn chức năng: , .
Lựa chọn chức năng xuất hiện trên khung.
 Xác nhận lựa chọn: .
Lựa chọn chức năng đã mở
2.3. Nhập giá trị:
1 vài chức năng đòi hỏi giá trị (số, đơn vị, ký tự….) phải được nhập vào. Tùy
thuộc vào chức năng được chọn, giá trị được nhập vào thông qua danh sách có sẵn
hoặc nhập bằng tay.
1. Lựa chọn giá trị để thay đổi (giá trị số, đơnvị…): , , , (Tùy
thuộc vào chức năng lựa chọn)
2. Nhấn
3. Đặt giá trị: , , , (Tùy thộc vào chức năng lựa chọn).
4. Xác nhận với phím
5. Lập lại bước 1 và 4 như yêu cầu.
6. Lưu cài đặt bằng phím: .
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -15-
1. Lựa chọn giá trị để thay đổi: , , , .
2. Chấp nhận giá trị: .
Tùy chọn:
Chuyển đổi giữa ký tự thường và ký tự đặt biệt:
Vị trí con trỏ trong đoạn văn bản:
Xóa ký tự phía sau con trỏ:
Xóa ký tự phía trước con trỏ:
3. Lặp lại bước 1 và 2 như yêu cầu
4. Lưu cài đặt:
2.4. In/lưu dữ liệu:
Chức năng in/lưu dữ liệu được thực hiện thông qua menu với phím chức năng
bên trái của thiết bị.
Phím chức năng bên phải có thể được gán lệnh ( chức năng) Save hoặc Print ( xem thêm
phần gán chức năng cho phím bên phải)
Lưu ý:
 Chỉ in những giá trị được gán ra màn hiển thị ( xem thêm chức năng Device
setting/Measuremet View)
 Có thể in trong lúc save dữ liệu hoặc đang đo theo chương trinh. Kết quả đo khi pha
loãng được gạch dưới
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -16-
Dò tìm các thiết bị phân tích:
(Chỉ thực hiện được với bộ điều khiển )
 Bộ phân tích được kết nối thông qua cáp Databus
 Bộ phân tích được kết nối thông qua Bluetooth
 Tìm thấy 1 bộ phân tích
Bộ phân tích và bộ điều khiển tự động kết nối
 Tìm thấy vài bộ phân tích
Những bộ phân tích có thể kết nối được hiển thị để lựa chọn
2.5. Xác nhận thong báo lỗi.
Khi có lỗi xảy ra, 1 thông báo lỗi xuất hiện. Nhấn để xác nhận.
Nếu lỗi chưa được xử lý sẽ được chỉ trên thanh trạng thái và được hiển thị trong
Error diagnosis
2.6. Tắt nguồn:
Khi tắt nguồn, bộ phân tích sẽ kiểm tra khí dơ còn trong các cảm biến và sẽ hút khí sạch
vào để rửa các cảm biến nếu có.
Nhấn
Thời gian rửa bắt đầu
Bộ phân tích tắt.
III. Thư mục/ vị trí lưu ( Folder/Location):
(Thao tác này chỉ được thực hiện với màn hình của bộ phân tích )
Gọi chức năng này:
Để chuyển đổi giữa overview ( hiển thị số lượng location trên folder) và detail ( hiển thị tất
cả các location trên folder):
Kích hoạt 1 location: chọn location, nhấn
Location được kích hoạt và menu được mở ra.
Tạo 1 Location (vị trí lưu) mới:
 1 vị trí lưu mới luôn được tạo trọng thư mục.
 Lựa chọn thư mục muốn tạo vị trí lưu
 Nhập giá trị hoặc tạo 1 cài đặt.
Thông số Mô tả
Location Nhập tên
Application Chọn ứng dụng
Fuel Chọn nhiên liệu
Profile Nhập đường kính, chiều dài – rộng – cao hoặc thiết
diện. Để đo đúng lưu lượng khí thải các kích thước
trong Profile phải nhập đúng
Pitot Tube Factor Hệ số ống pitot: 0.67 ( ống thẳng) hoặc 1 ( ống cong)
Humidity Độ ẩm này sẽ ảnh hưởng đến thông số tính toán qA
(flue gas loss) và nhiệt độ điểm sương của khí thải (flue
gas dew point). Giá trị mặc định là 80.0%
Pressure absolute Áp suất tuyệt đối ảnh hưởng đến thông số tính toán:
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -17-
Áp suất tuyệt đối vận tốc, lưu lượng và nhiệt độ điểm sương khí thải. Giá
trị mặc định là 980 mbar.
Nếu có sử dụng cảm biến CO2 IR, áp suất này được đo
và tự động cập nhật.
Barometric pressure
Áp suất khí quyển
Áp suất khí quyển và độ cao so với mực nước biển chỉ
được yêu cầu khi không có giá trị áp suất tuyệt đối.
Cũng giống như áp suất tuyệt đối, áp suất khí quyển
ảnh hưởng đến: vận tốc, lưu lượng và nhiệt độ điểm
sương khí thải. Giá trị mặc định là 1013 mbar. Tùy
theo điều kiện thời tiết, áp suất khí quyển có thể dao
động ±20mbar
Altitude Độ cao so với mực nước biển ảnh hưởng đến vận tốc,
lưu lượng và nhiệt độ điểm sương khí thải
Dewpoint Thông số “dewpoint” ( combustion air dewpoint - nhiệt
độ điểm sương khí cháy) ảnh hưởng đến qA, flue gas
dewpoint. Giá trị mặc định là 1.5°C
 Cuối cùng nhấn:
Những tùy chọn khác:
: Thay đổi location đang có
: Copy 1 location đang có
Xóa 1 location
Tạo 1 thư mục mới:
Nhập giá trị hoặc tạo 1 cài đặt.
Hoàn tất việc cài đặt: .
Tương tự Location, có thể thay đổi (edit), copy hoặc xóa Folder
IV. Ghi giá trị đo:
Giá trị đo luôn luôn được ghi (save) bộ nhớ của bộ phân tích. Các giá trị này có thể
được copy đến bộ điều khiển hoặc truyền về máy tính
(Chỉ thực hiện được với bộ điều khiển: Lựa chọn số seri của bộ phân tích )
Hiển thị giá trị ghi:
Lựa chọn giá trị ghi ( record) muốn hiển thị, nhấn
Tùy chọn:
[Options] → Delete All Records: Toàn bộ giá trị trong vị trí lưu sẽ được xóa.
[Options] → Copy All Records: Toàn bộ giá trị trong vị trí lưu sẽ được sao chép.
Tùy chọn trong bộ phân tích:
[Options] → Print Data: Giá trị ghi sẽ được chuyển tới máy in.
[Options] → Copy Record: Sao chép giá trị ghi tới bộ phân tích.
[Options] → Delete Records Xóa giá trị ghi được chọn.
[Options] → Show Graphic: Hiển thị giá trị ghi dưới dạng biểu đồ.
[Options] → Number of lines: thay đổi số dòng trên màn hình hiển thị
[Options] → Delete All Records: Xóa toàn bộ giá trị ghi được lưu trong vị trí lưu.
[Options] → Copy All Records: Sao chép toàn bộ giá trị ghi trong bộ phân tích đến bộ
điều khiển.
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -18-
Kiểm tra đường dẫn khí (Gas path test):
Kiểm tra xem đường dẫn khí từ đầu lấy mẫu khí về bộ phân tích có bị rò rỉ khí không.
Để thực hiện chức năng này cần phụ tùng đầu chụp (nhựa), mã hàng 0193 0039, chụp
kín đầu đo lấy mẫu.
: Nếu lưu lượng bơm lấy mẫu <=0.04 l/min: đường dẫn
khí còn tốt, kín không bị rò ( đèn sang màu xanh). Ngược lại, đèn báo màu đỏ, phải kiểm
tra lại ống dẫn và bộ điều khiển
V. Sử dụng sản phẩm:
5.1. Gán phím chức năng (Config. Key)
Phím chức năng bên phải có thể gán chức năng từ menu Options . Menu Options được
thực hiện qua phím chức năng bên trái trong nhiều cấp độ menu khác nhau. Việc gán
này chỉ có giá trị đối với menu hiện hành đang mở (Mỗi menu hiện hành, phím chức
năng được gán có 1 chức năng, sang menu khác sẽ có chức năng khác).
 Nhấn: Options
 Chọn chức năng cần gán , . Tùy đang ở menu nào sẽ có danh sách các
chức năng tương ứng.
 Nhấn [Config. Key] để gán chức năng đang chọn lên phím chức năng bên phải
5.2. Cài đặt thiết bị:
5.1.2 Pha loãng ( Dilution):
Chỉ có giá trị trên tab Meas. Box và với tuy chọn bộ pha loãng.
Các hệ số pha loãng có thể cài đặt bằng tay như sau:
Hệ số Tỉ lệ khí pha loãng
X1 Không pha lõang
X2 1:1
X5 4:1
X10 9:1
X20 19:1
X40 39:1
Pha loãng tự động 4:1
Nếu auto-dilution được chọn, pha loãng 5 lần (5x) được kích hoạt khi cài đặt tắt
(switch-off) ngưỡng bảo vệ trên 06 cảm biến.
Cài đặt chức năng:
1) Single slot → [Change]
2) Lựa chọn hệ số pha loãng: [▲], [▼]
3) Xác nhận cài đặt với phím:
Tùy chọn:
Không pha loãng: Nhấn [Without].
Lưu ý:
Khi sử dụng pha loãng x5, các thông số O2, CO2, CO2 – IR, qA, Lamda (λ), Eta , lưu
lượng không được hiển thị.
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -19-
5.2.2. Các thông số đo:
Hiển thị Thông số đo
FT Nhiệt độ khí thải (flue gas temperature)
AT Nhiệt độ môi trường (combustion air temperature)
HCT Phần tử mang nhiệt ( Heat carrier temperature)
 P Chênh áp (Differential pressure)
 P1 Chênh áp 1 ( flue gas + m/s): -40 … 40 hPa
 P2 Chênh áp 2 ( flue gas +  P): -200 … 200 hPa
Draught Áp lực draught
Pabs Áp suất tuyệt đối ( Absolute pressure)
Pump Lưu lượng lấy mẫu khí
O2 Oxy
O2ref Oxy tham chiếu
CO2 Carbon dioxide
CO2 max Carbon dioxide lớn nhất
Effn Hiệu suất ( Efficiency)
Effg Hiệu suất tính trên dải giá trị nhiệt
CO Carbon oxide
AmbCO Carbon oxit trong môi trường xung quanh
NO Oxit nitơ
NO2 Nitơ dioxide
NOx Nitơ Oxide
SO2 Sulphur dioxide
H2S Hydro sulphur
HC Hydro Carbon
λ Tỉ số khí dư ( Air ratio)
Ratio Chỉ số khí dư (pốin index)
Vel Vận tốc khí thải (Flow velocity)
Volume flow Lưu lượng thể tích
Dew Pt Nhiệt độ điểm sương khí thải (flue gas dewpoint temp.)
Itemp Nhiệt độ bên trong thiết bị (Instrument temp.)
Cài đặt hiển thị thông số đo:
Thay đổi thông số/đơn vị:
1) Lựa chọn dòng cần thay đổi: [▲], [▼] → [Change]
2) Lựa chọn thông số: [▲], [▼] → [OK]
3) Lựa chọn đơn vị: [▲], [▼] → [OK].
4) Lưu cài đặt: [OK].
Các tùy chọn:
[Options] → Number of lines: Thay đổi số dòng trên trang hiển thị.
[Options] → Blank lines: Chèn 1 dòng trống trước dòng đang chọn ( hiện hành)
[Options] → Delete lines: Xóa dòng đang chọn
[Options] → Factory setting: Khôi phục hiện thị theo cài đặt của nhà máy.
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -20-
♣ Lưu ý khi chọn đơn vị đo ở bước 3, đơn vị đo được từ cảm biến là ppm, còn các đơn vị
khác như mg/m3
, mg/kWh, … là các đơn vị tính toán.
Khi chọn các đơn vị tính toán cần lưu ý các thông số điều kiện về môi trường (nhiệt độ, áp
suất, độ ẩm, mật độ khí,..), nhiên liệu đốt và nồng độ O2 đo được. Nếu các điều kiện này
không được đảm bảo, các thông số đo ( tính toán) có thể không được hiển thị.
Ví dụ: Khi sử dụng pha loãng để mở rộng dải đo, O2 không đo được và kéo theo các không
tính toán ra đơn vị mg/m3
cho các khí CO, NO, NO2, SO2, …
Nếu không đảm bảo các thông số điều kiện đo, có thể đưa về đơn vị ppm và áp dụng các
công thức chuyển đổi:
(mg/m3) = (ppm) ∗
22.414
∗
273.15
273.15 +
∗
21 − _ref
21 −
Trong đó:
C(mg/m3
): nồng độ mg/m3
ở nhiệt độ T (ở điều kiện chuẩn gọi là mg/Nm3
– đơn vị được
chuẩn hóa )
C(ppm): nồng độ ppm (parts per million – phần triệu ~ 0.0001%). Kết quả đo trên máy
Testo 350 là kết quả đo ở điều kiện tiêu chuẩn (Châu Âu): 1atm, 0°C
MV: phân tử khối của chất khí
T: ở nhiệt độ T cho nồng độ mg/m3
cần tính (ví dụ 25°C theo điều kiện chuẩn của Việt Nam).
O2_ref: Oxy tham chiếu (Giá trị này được qui định tùy theo quốc gia theo từng nhóm nhiên liệu)
O2: Oxy đo được
Lưu ý: Cảm biến đo CxHy được calib theo CH4. Do đó khi chuyển đổi MV=16 ( theo CH4)
Nồng độ NOx được tính theo NO2, MV=46
Để chuyển qua đơn vị đo mg/m3
phù hợp với đơn vị trong tiêu chuẩn Việt Nam
5.2.3. Đơn vị:
Cài đặt chức năng:
Điều chỉnh đơn vị:
Cài đặt đơn vị:
1. Lựa chọn dòng: [▲], [▼] → [Change]
2. Lựa chọn đơn vị: [▲], [▼] → [OK]
3. Xác nhận cài đặt với: [Finished]
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -21-
5.2.4. Ngày/giờ:
Cài đặt:
1. Lựa chọn thông số: [◄], [▲], [▼] → [Edit]
2. Cài đặt thông số: [▲], [▼] và [◄], [►]→ [OK]
3. Lưu cài đặt: [Save]
5.2.5. Máy in:
1.
2. Lựa chọn máy in: [▲], [▼] → [OK]
5.2.6. Bluetooth:
Tắt/mở Bluetooth:
1. [Change]
2. Lựa chọn cài đặt: [▲], [▼] → [OK]
3. Xác nhận cài đặt: [Finished]
5.2.7. Ngôn ngữ:
Lựa chọn ngôn ngữ: → [OK]
5.2.8. Phiên bản theo quốc gia ( Country version)
Chức năng này tác động lên cả bộ điều khiển và bộ phân tích.
Khi thay đổi phiên bản theo quốc gia kéo theo thay đổi ngôn ngữ, các công thức tính
toán, vì thế các thông số đo, nhiên liệu, thông số nhiên liệu, giá trị tính toán có thể
thay đổi theo.
Nếu có password bảo vệ, phải nhập password trước khi vào chọn quốc gia
Chọn quốc gia: [▲], [▼] → [OK]
Xác nhận: Yes → [OK]
VI. Nhiên liệu:
Lựa chọn nhiện liệu: → [OK]
Cài đặt hệ số:
1. Lựa chọn nhiện liệu: → [Coeff.]
2. Lựa chọn hệ số: → [Change]
Có thể cài đặt:
1. Nhập mật khẩu: [Enter] → [Next] → [OK]
2. Cài đặt giá trị: → [OK]
3. Lưu cài đặt: [Finished]
VII: Cài đặt các cell đo:
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -22-
7.1.1. Nống độ NO2 cộng thêm:
Có thể cài đặt mật khẩu cho chức năng này:
[Enter] → Nhập mật khẩu → [Next] → [OK]
Cài đặt nồng độ NO2 cộng thêm:
Cài đặt thông số: → [OK]
7.1.2. Cell CxHy:
Tắt/ mở cell CxHy:
1. [Change]
2. Lựa chọn cài đặt: [▲], [▼]
3. Xác nhận cài đặt: [OK].
7.1.3. Bảo vệ cell đo:
Cài đặt ngưỡng bảo vệ cell đo:
1. Lựa chọn thông số: [Change]
2. Cài đặt thông số: → [OK]
3. Lưu cài đặt: [Finished]
7.1.4. Bộ đếm ppmh:
Cài lại bộ đếm số:
1. [Reset]
2. Xác nhận yêu cầu: Yes → [OK]
7.1.5 Giá trị âm
[Change]
Chọn: [▲], [▼]
Xác nhận: [OK]
VII. Đo chương trình:
Có 5 chương trinh đo có thể được thiết lập, save và thự hiện
Chức năng Trigger ( kích khởi Start/Stop chương trinh đo) chỉ có giá trị khi có tùy chọn
Trigger input
Lưu ý:
 Không thể thay đổi, cài đặt thiết bị khi chương trinh đo được kích hoạt (active).
 Chương trinh Flue gas (before + after cat) kiểm tra bộ phân tích có được lắp đặt van
làm tươi khí (fresh air valve) không. Nếu không được lắp đặt van làm tươi khí, chương
trinh đo sẽ hoạt động với đo thông thường thay vì chạy Flue gas (before + after cat).
Chương trinh đo Flue gas (before + after cat) khi thiết bị không có fresh air valve sẽ
không hiện ra bất cứ giá trị đo nào.
Khởi động/ tắt 1 chương trình đo:
[▲], [▼]→ [Enable] hoặc [Disable]
Khi khởi động chương trình: Chương trình đo được khởi động và loại chương trình đo được
mở ra.
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -23-
Thiết lập thông số cho chương trinh đo:
Thông số Chức năng
Measurement
program
Thay đổi (edit) tên chượng trình đo
Measurement type Lựa chọn loại chương trình đo:
 Flue gas
 Flue gas + m/s
 Flue gas P
 Fluegas (before and after catalyst)
 Solid fuel
Reading per mean
value
Với giá trị trung bình Yes: Chỉ có giá trị trung bình được lưu
Start Xác định thời gian bắt đầu:
 : Chương trình đo được bắt đầu bất cứ lúc nào khi nhấn
phím chức năng này.
 Time: Chương trinh bắt đầu đo theo thời gian cài đặt trước
 External signal: Chương trinh bắt đầu đo khi có tín hiệu Trigger
Stop Xác định thời gian kết thúc:
: Chương trình đo được kết thúc khi nhấn phím chức năng
này
 Time: Chương trinh kết thúc đo theo thời gian cài đặt trước
 External signal: Chương trinh kết thúc đo khi có tín hiệu Trigger
 Duration: Cài đặt chu kỳ lưu giá trị
 Memory full: Kết thúc lưu giá trị khi đầy bộ nhớ
Gas time Lựa chọn thời gian đo
Rinse time Nhập thời gian rửa thiết bị. Theo khuyến cáo bảng phụ lục bên
dưới
Khi bắt đầu chương trinh đo, luôn luôn được rửa 6 phút
Quá trình đo (gas time) và rửa (rinse time) được thực hiện luân
phiên trong suốt chương trình đo
Meas. rate Chu kỳ lưu giá trị đo trung bình (giá trị trung bình trong khoảng
thời gian Meas.rate). Đơn vị giây, phút
1. Lựa chọn chương trình: [▲], [▼] → [OK]
2. Nhấn [Change]
3. Nhấn [Change]
4. Nhập tên chương trình đo: [▲], [▼] , [◄], [►]
5. Xác nhận cài đặt: [OK]
6. Lập lại bước 4 và 5 như yêu cầu
7. Nhấn [Next]
8. Thực hiện các bước từ 4 đến 7 cho phù hợp với các yêu cầu.
9. Nhấn [Finished]
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -24-
Vận hành thiết bị:
Chuẩn bị trước khi đo:
 Cài đặt nhiên liệu
 Chọn thông số đo cần hiển thị và đơn vị
 Kích hoạt Location để đo và lưu kết quả
Các ứng dụng:
Burner:
Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, Heavy oil, Briquette,
Lignite, Wood Pellets, Coke, Bois, Wood 30%M, Bark 45%H, Bark 60%H,
G20, G25, G30, Test gas.
Chương trình đo: Flue Gas, Flue gas + m/s, Flue gas +ΔP, Program for all analyzer
boxes
Turbine:
Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, G20, G25, G30, Test
gas.
Chương trình đo: Flue Gas, Flue gas + m/s, Flue gas +ΔP, Flue gas before + after
catalyst, Program for all analyzer boxes
Engine λ>1 and Engine λ<1
Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, Heavy oil, G20, G25,
G30, Test gas.
Chương trình đo: Flue Gas, Flue gas + m/s, Flue gas +ΔP, Flue gas before + after
catalyst, Program for all analyzer boxes
Đo theo chương trình Flue gas before + after catalyst, yêu cầu phải có 02 bộ phân tích
khí. Máy có lắp đặt bộ mở rộng dải đo sẽ được chọn đo Before cat, và bắt buộc 1 trong
2 bộ phân tích phải có lắp bộ mở rộng dải đo.
User-defined
Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, Heavy oil, Briquette,
Lignite, Wood Pellets, Coke, Bois, Wood 30%M, Bark 45%H, Bark 60%H,
G20, G25, G30, Test gas.
Cách thực hiện:
( nhấn pím chức năng Options để mở menu thiết lập)
Chọn ứng dụng: [▲], [▼] → [OK]
Chọn nhiên liệu: [▲], [▼] → [OK]
Các loại ứng dụng đo:
Flue gas: Đo khí thải
Program for all analyzer boxes: Đo khí thải trong trường hợp hệ thống có nhiều bộ
phân tích
Flue gas before + after catalyst: Cho phép đo đồng thời nồng độ khí thải trước và sao
catalyst. Khi đó kết quả đo của 2 bộ phân tích được hiển thị song song trên bộ điều
khiển.
Flue gas + m/s: Đo khí thải và vận tốc khí thải (sử dụng kèm với ống pitot)
Flue gas + ΔP: Đo khí thải và chênh áp. Lưu ý: Đo chênh áp lien tục quá 5 phút có thể
bị sai lệch kết quả đo.
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -25-
Bảo dưỡng:
Các thông báo lỗi, nguyên nhân và cách khắc phục
Question Possible causes / Solution
… sensitivity is too low Độ nhạy cảm biến thấp → Tháo cảm biến và vệ sinh.
Rechargeable battery low →Cắm nguồn vào ( pin yếu)
Bộ phân tích tự động tắt hoặc
không thể mở được
Hết pin → Cắm nguồn vào
Trôi giá trị NO
(NO value drifts)
Điện áp phụ cấp cho cảm biến NO bị mất ( ví dụ thay
cảm biến) → Đợi cảm biến NO ổn đinh sau 2 giờ
Double module Cảm biến cùng loại đã được lắp đặt
Dilution Dòng khí pha loãng quá cáo / quá thấp
→ Liên hệ phòng kỹ thuật công ty Điện Giai – ĐT: 08
38112736
O2 sensor exhausted → Thay mới cảm biến O2
… signal too high Tín hiệu đo của cảm biến quá cao
→ Đợi đến khi ổn định
→Kiểm tra ngõ cấp khí sạch
… signal not stable Tín hiệu đo bị trôi
→ Thay cảm biến
→Đợi đến khi ổn định
→Kiểm tra ngõ cấp khí sạch
Pump volumetric flow rate Dòng khí thải quá thấp (nghẹt lọc) / quá cao (quá áp suất)
→Kiểm tra đường dẫn khí / lọc bụi
Gas cooling system Bộ làm lạnh không làm việc ( hư)
→ Liên hệ phòng kỹ thuật công ty Điện Giai – ĐT: 08
38112736
Sensor temperature too high Nhiệt độ O2 vượt quá đặc tính cảm biến
Gas cooler fault Nước ngưng tụ không được bơm
→ Kiểm tra bơm nhu động
→ Kiểm tra ống dẫn vào / ra trên đầu bơm
Low pump power Ống dẫn vào / ra của bơm bị lỗi
→ Kiểm tra ống dẫn vào / ra trên đầu bơm
Khuyến cáo bảo dưỡng
Phụ kiện Thời gian Đề nghị ( Remedy)
Toàn bộ thiết bị 06 tháng
12 tháng
Kiểm tra vệ sinh tổng thể thiết bị (*)
Hiệu chuẩn thiết bị (**)
Bơm lấy mẫu khí 2,500 giờ hoạt động (giờ) Thay bơm mới (*)
Bơm lấy mẫu khí đặt biệt 10,000 giờ Thay bơm mới (*)
Bơm phụ 2,500 giờ Thay bơm mới (*)
Bơm nước ngưng tụ 2,5000 giờ Thay bơm mới (*)
Bộ làm lạnh khí 5,000 giờ Thay mới (*)
Xốp trong bộ làm lạnh 1,200 giờ Làm sạch, thay mới (*)
Bẫy nước ngưng tụ 25ml Đổ nước ngưng tụ
Lọc bụi Trước khi đo Kiểm tra, thay mới nếu nhiều bụi
(*)
: Thực hiện tại công ty Điện Giai
(**)
: Thực hiện tại công ty Testo TIS
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -26-
Tuổi thọ cảm biến
Cảm biến Tuổi thọ (tháng) Khuyến cáo thay thế (tháng)
Cảm biến O2 30 18 - 30
Cảm biến CO H2 60 48 - 60
Cảm biến COlow 30 18 - 30
Cảm biến NO 60 48 - 60
Cảm biến NOlow 60 36 - 60
Cảm biến NO2 60 48 - 60
Cảm biến SO2 60 48 - 60
Cảm biến H2S --- 48 - 60
Cảm biến CxHy --- 48 - 60
Cảm biến CO2-IR --- 48 - 60
Vị trí lắp cảm biến:
Khe cắm ( Slot) Cảm biến
1 NO2, H2S, CO, COlow, NO, NOlow, SO2
2 NO2, H2S, CO, COlow, NO, NOlow, SO2
3 CO2-IR, NO2, H2S, CO, COlow, NO, NOlow, SO2
4 O2
5 CO, COlow, NO, NOlow, SO2, CxHy
6 CO, COlow, NO, NOlow, SO2, CxHy
Bảng phụ lục: Khuyến cáo về chu kỳ thời gian
Thông số
đo
Nồng độ
(ppm)
Thời
gian đo
(phút)
Thời
gian rửa
(phút)
Chu kỳ hiệu
chuẩn
(tháng)
Thay lọc
COH2 50
100
200
90
60
30
5
5
10
3
3
3
Xấp xỉ 300.000 ppmh
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -27-
500
1,000
2,000
4,000
8,000
10,000
15
10
10
5
5
5
10
10
15
30
45
60
3
3
3
1
1
1
COH2low 10
20
50
100
200
500
90
60
30
15
10
10
5
5
10
10
15
20
3
3
3
3
3
3
NO 50
100
200
500
1,000
2,000
3,000
90
60
30
20
10
10
5
5
5
5
10
10
20
30
3
3
3
3
3
1
1
Xấp xỉ 120,000 ppmh
NOlow 10
20
50
100
200
300
90
60
30
20
10
10
5
5
5
10
10
20
3
3
3
3
3
3
Xấp xỉ 40,000 ppmh
NO2 10
20
500
100
200
500
90
60
30
20
10
10
5
5
5
10
10
20
3
3
3
3
3
1
-
SO2 50
100
200
500
1,000
2,000
5,000
90
60
30
15
10
10
5
5
5
10
10
10
20
40
3
3
3
3
3
1
1
Xấp xỉ 200,000 ppmh
H2S 10
20
50
100
200
300
40
30
20
10
5
5
5
5
10
10
10
20
2
2
2
2
2
2
-
CxHy 2 Xấp xỉ 70,000 ppmh
CO2 IR 1 -
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -28-
Bảng thông số nhiên liệu đốt
STT Nhiên liệu CO2max(%) O2 ref
1 Khí gas lò luyện than cốc (Coke oven gas) 10.2 3.0
2 Khí gas (Town gas) 10.3 3.0
3 Khí thiên nhiên (Natrural gas) 11.0 3.0
Khí Biogas 11.7 3.0
4 Propane (C3H8) 13.8 3.0
5 Butane (C4H10) 14.1 3.0
6 Khí hóa lỏng (Liquid gas) 14.0 3.0
7 Xăng (Gasoline) 15.1 3.0
8 Dầu lửa (Kerosene) 15.4 3.0
9 Dầu nhẹ (Light oil ~ dầu DO) 15.5 3.0
10 Dầu DO (Diesel) 15.6 3.0
11 Dầu sinh học (Bio-Diesel) 15.7 3.0
12 Dầu nặng (Heavy oil ~ dầu FO) 15.8 3.0
13 Dầu hắc (Coal-tar oil) 18.0 3.0
14 Than đá (Coal) 18.4 7.0
15 Than antraxit (Anthracite) 19.1 7.0
16 Than nâu, củi (Lignite) 19.1 11.0
17 Than cốc (Coke) 20.6 7.0
18 Viên mạc cưa, trấu nén (Wood pellets) 20.3 13.0
Củi khô (Dry wood) 19.4 11.0
19 Củi, gỗ (Wood) 20.7 7.0
20 Bã mía (Bagasse) 20.8 7.0
21 Vỏ cây (Bark) 20.0 7.0
Mã hàng phụ kiện thay thế
Phụ kiện
Mã hàng
(P/N)
Cảm biến O2 0393 0000
Cảm biến CO H2 0393 0104
Cảm biến COlow 0393 0102
Cảm biến NO 0393 0150
Cảm biến NOlow 0393 0152
Cảm biến NO2 0393 0200
Cảm biến SO2 0393 0250
Cảm biến H2S 0393 0350
Cảm biến CxHy 0393 0300
Cảm biến CO2-IR 0393 0400
Lọc bụi bộ phân tích (20 cái) 0554 3381
Lọc bụi đầu lấy mẫu (10 cái) 0554 3385
Thanh lấy mẫu khí 300mm, Tmax 500°C 0554 9766
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -29-
Thanh lấy mẫu khí 700mm, Tmax 500°C 0554 9767
Thanh lấy mẫu khí 300mm, Tmax 1,000°C 0554 8764
Thanh lấy mẫu khí 700mm, Tmax 1,000°C 0554 8765
Thanh lấy mẫu khí 300mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0554 8766
Thanh lấy mẫu khí 700mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0554 8767
Đầu lấy mẫu khí 300mm, Tmax 500°C 0600 9766
Đầu lấy mẫu khí 700mm, Tmax 500°C 0600 9767
Đầu lấy mẫu khí 300mm, Tmax 1,000°C 0600 8764
Đầu lấy mẫu khí 700mm, Tmax 1,000°C 0600 8765
Đầu lấy mẫu khí 300mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0600 8766
Đầu lấy mẫu khí 700mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0600 8767
Cảm biến nhiệt độ T/C type K cho đầu lấy mẫu khí 300mm 0430 8764
Cảm biến nhiệt độ T/C type K cho đầu lấy mẫu khí 700mm 0430 8765
Ống dẫn khí mở rộng 2.8m 0554 1202
Ống pitot thẳng đo vận tốc lưu lượng, dài 500mm, Tmax 500°C 0635 2140
Ống pitot thẳng đo vận tốc lưu lượng, dài 750mm, Tmax 1,000°C 0635 2042
Bơm lấy mẫu khí 0239 0031
Bơm lấy mẫu khí đặc biệt 0239 0032
Pin sạc cho bộ phân tích 0515 0039
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -30-
Kane
Fuel CO2max O2ref
Natural gas 11.9 3
Town gas 12.9 3
Light Oil 15.5 3
Heavy Oil 15.8 3
Coal 18.4 8
Coke 20.6 8
Anthracite 19.1 8
Propane 13.8 3
Butane 14.1 3
Gascor 13.46 3
Kinsale gas 11.68 3
Wood Pellets 20.1 3
Madur (Theo tiêu chuẩn DIN: khí, lỏng: 3; rắn: 11)
No. Fuel CO2max A1 B α O2ref Heating value
1. Light oil 15.4 0.500 0.007 52 3 37.80 MJ/kg
2. Natural gas 11.7 0.370 0.009 32 3 37.35 MJ/m3
3. Town gas 13.1 0.350 0.011 32 3 16.34 MJ/m3
4. Coke-oven gas 10.2 0.290 0.011 32 3
5. Liquid gas 14.0 0.420 0.008 32 3
6. Bio-diesel 15.7 0.457 0.005 52 3 37.40 MJ/kg
7. Extra light oil 15.3 0.590 0 52 3 42.70 MJ/kg
8. Heavy oil 15.9 0.610 0 52 3 39.90 MJ/kg
9. Coal-tar oil 18.0 0.650 0 52 3 38.80 MJ/kg
10. Natural gas with fan 12.1 0.460 0 32 3 37.35 MJ/m3
11. Town gas with fan 10.0 0.380 0 32 3 16.34 MJ/m3
12. Propane with fan 13.7 0.500 0 32 3 93.60 MJ/m3
13. Propane 13.7 0.475 0 32 3 93.60 MJ/m3
14. Butane with fan 14.1 0.500 0 32 3 128.00 MJ/m3
15. Butane 14.1 0.475 0 32 3 128.00 MJ/m3
16. Biogas with fan 11.7 0.780 0 32 3 24.00 MJ/m3
17. Biogas 11.7 0.710 0 32 3 24.00 MJ/m3
18. Mineral coal HV 31.5 18.8 0.683 0 69 11 31.50 MJ/kg
19. Mineral coal HV 30.3 18.5 0.672 0 69 11 30.30 MJ/kg
20. Lignite HV 8.2 19.1 1.113 0 69 11 8.20 MJ/kg
21. Lignite HV 9.4 19.1 0.988 0 69 11 9.40 MJ/kg
22. Dry wood 19.4 0.650 0 69 11 15.30 MJ/kg
Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd.,
Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội
ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -31-
Bảng nhiên liệu tham khảo:
Quốc gia: Đức Quốc gia: Anh
No. Fuel CO2max O2ref
1. Light oil 15.4 3
2. Diesel 15.5 3
3. Heavy oil 15.9 3
4. Natural gas 11.9 3
5. LPG 13.7 3
6. Coke 20.3 13
7. Briquette 18.9 8
8. Lignite 19.8 8
9. Coal 20.5 8
10. Coke oven gas 10.3 3
11. Town gas 13.6 3
12. Wood 20.3 13
Quốc gia: Mỹ
No. Fuel CO2max O2ref
1. Natural gas 11.7 3
2. Propane-butane 14.1 3
3. Diesel 15.6 3
4 FO#5 16.3 3
5 FO#6 16.7 3
6 Kerosen 15.1 3
7 Arthractite 19.9 3
8 Bitumminous 18.5 3
9 Distillate 15.4 3
10 Wood 20.0 3
11 Bark 20.0 3
12 Bio heat 15.4 3
Quốc gia: Trung Quốc
No. Fuel CO2max O2ref
1. Natural gas 11.9 3
2. Butane 14.1 3
3. Propane 13.8 3
4. Light oil 15.5 3
5. Heavy oil 15.8 3
6. Arthractite 19.1 7
7. Bagase 20.8 7
8. Coke 20.6 7
9. Wood 20.7 7
10. Kerosen 15.4 3
11. Diesel 15.6 3
12. Coal 18.4 7
No. Fuel CO2max O2ref
1. Natural gas 11.9 3
2. Butane 14.1 3
3. Propane 13.8 3
4. Gasoline 15.1 3
5. Diesel 15.6 3
6. Light oil 15.5 3
7. Heavy oil 15.8 3
8. Arthracite 19.1 7
9. Coal 18.4 7
10. Wood pellets 20.7 7
11. LPG 13.8 3
12. Town gas 13.1 3

More Related Content

What's hot

Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...atvsld
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc BạchBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạchnataliej4
 
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạcNghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạcwww. mientayvn.com
 
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhNguyen Thanh Tu Collection
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raLuong NguyenThanh
 
Bài giảng Xử lý nước thải công nghiệp
Bài giảng Xử lý nước thải công nghiệpBài giảng Xử lý nước thải công nghiệp
Bài giảng Xử lý nước thải công nghiệpNhuoc Tran
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015trietav
 
Sản xuất ethanol từ cellulose
Sản xuất ethanol từ celluloseSản xuất ethanol từ cellulose
Sản xuất ethanol từ celluloseHạnh Hiền
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutrietav
 

What's hot (20)

Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
Bài giảng: An toàn vệ sinh lao động trong các doanh nghiệp xây dựng - Trần Đă...
 
Đề tài: Tổng hợp vật liệu nano từ tính Y1-xCaxFeO3, HAY, 9đ
Đề tài: Tổng hợp vật liệu nano từ tính Y1-xCaxFeO3, HAY, 9đĐề tài: Tổng hợp vật liệu nano từ tính Y1-xCaxFeO3, HAY, 9đ
Đề tài: Tổng hợp vật liệu nano từ tính Y1-xCaxFeO3, HAY, 9đ
 
Đề tài: Thực trạng môi trường và tái chế nhựa thải tại Hải Phòng
Đề tài: Thực trạng môi trường và tái chế nhựa thải tại Hải PhòngĐề tài: Thực trạng môi trường và tái chế nhựa thải tại Hải Phòng
Đề tài: Thực trạng môi trường và tái chế nhựa thải tại Hải Phòng
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc BạchBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
 
Chung cất
Chung cấtChung cất
Chung cất
 
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOTĐề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
 
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạcNghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
 
Đề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải Phòng
Đề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải PhòngĐề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải Phòng
Đề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải Phòng
 
Luận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOT
Luận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOTLuận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOT
Luận văn: Ứng dụng GIS nghiên cứu ô nhiễm bụi ở thị xã, HOT
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
 
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
 
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
 
Bài giảng Xử lý nước thải công nghiệp
Bài giảng Xử lý nước thải công nghiệpBài giảng Xử lý nước thải công nghiệp
Bài giảng Xử lý nước thải công nghiệp
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015
 
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAYĐề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
 
Sản xuất ethanol từ cellulose
Sản xuất ethanol từ celluloseSản xuất ethanol từ cellulose
Sản xuất ethanol từ cellulose
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thu
 

Similar to Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)

Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVP
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVPHướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVP
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVPNP Scientific Co Ltd Vietnam
 
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT Series
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT SeriesHướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT Series
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT SeriesNP Scientific Co Ltd Vietnam
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Minh Chien Tran
 
H dan tieuluan_new
H dan tieuluan_newH dan tieuluan_new
H dan tieuluan_newHoàng ng
 
Thẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ RO
Thẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ ROThẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ RO
Thẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ ROgmpcleanvn
 
Nghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.doc
Nghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.docNghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.doc
Nghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.docmokoboo56
 
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Máy chuẩn đoán
Máy chuẩn đoánMáy chuẩn đoán
Máy chuẩn đoánthaihoc0712
 
Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino
Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino
Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino SANTIAGO PABLO ALBERTO
 

Similar to Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt) (13)

Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVP
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVPHướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVP
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model CLG/ CLG-DVP
 
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT Series
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT SeriesHướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT Series
Hướng dẫn sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP model KT Series
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
 
Tong hop speed dome
Tong hop speed domeTong hop speed dome
Tong hop speed dome
 
H dan tieuluan_new
H dan tieuluan_newH dan tieuluan_new
H dan tieuluan_new
 
Thẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ RO
Thẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ ROThẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ RO
Thẩm định lắp đặt hệ thống xử lý nước RO, IQ RO
 
Nghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.doc
Nghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.docNghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.doc
Nghiên Cứu Và Thiết Kế Hệ Thống Điều Khiển Số Nhiệt Độ 9 Điểm.doc
 
Gi
GiGi
Gi
 
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
 
Máy chuẩn đoán
Máy chuẩn đoánMáy chuẩn đoán
Máy chuẩn đoán
 
Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino
Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino
Arduino PLC: Ejercicio para PLC Arduino
 
Su dung stata 3
Su dung stata 3Su dung stata 3
Su dung stata 3
 

More from Testo Viet Nam

Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845
Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845
Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845Testo Viet Nam
 
Máy đo ghi dữ liệu testo 184
Máy đo ghi dữ liệu testo 184Máy đo ghi dữ liệu testo 184
Máy đo ghi dữ liệu testo 184Testo Viet Nam
 
Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2
Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2
Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2Testo Viet Nam
 
Product information supertele en
Product information supertele enProduct information supertele en
Product information supertele enTesto Viet Nam
 
Overview lenses testo ti
Overview lenses testo tiOverview lenses testo ti
Overview lenses testo tiTesto Viet Nam
 
The super resolution technology 2016
The super resolution technology 2016The super resolution technology 2016
The super resolution technology 2016Testo Viet Nam
 
Thermal imaging products testo
Thermal imaging products testoThermal imaging products testo
Thermal imaging products testoTesto Viet Nam
 
Electrothermography en
Electrothermography enElectrothermography en
Electrothermography enTesto Viet Nam
 
Testo thermal imagers applications
Testo thermal imagers applicationsTesto thermal imagers applications
Testo thermal imagers applicationsTesto Viet Nam
 

More from Testo Viet Nam (12)

Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845
Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845
Ngưng cung cấp súng đo nhiệt độ testo 845
 
Máy đo ghi dữ liệu testo 184
Máy đo ghi dữ liệu testo 184Máy đo ghi dữ liệu testo 184
Máy đo ghi dữ liệu testo 184
 
Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2
Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2
Infographic-Máy đo ghi nhiệt độ độ ẩm testo saveris 2
 
testo 869
testo 869testo 869
testo 869
 
Product information supertele en
Product information supertele enProduct information supertele en
Product information supertele en
 
Overview lenses testo ti
Overview lenses testo tiOverview lenses testo ti
Overview lenses testo ti
 
The super resolution technology 2016
The super resolution technology 2016The super resolution technology 2016
The super resolution technology 2016
 
Thermal imaging products testo
Thermal imaging products testoThermal imaging products testo
Thermal imaging products testo
 
Electrothermography en
Electrothermography enElectrothermography en
Electrothermography en
 
Testo thermal imagers applications
Testo thermal imagers applicationsTesto thermal imagers applications
Testo thermal imagers applications
 
General thermography
General thermographyGeneral thermography
General thermography
 
testo smart probes
testo smart probestesto smart probes
testo smart probes
 

Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)

  • 1. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -1- Testo 350 và thiết bị điều khiển Hướng dẫn sử dụng
  • 2. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -2- Dải đo và độ phân giải: Thông số đo Dải đo Độ phân giải O2 0 … 25 vol.% ( thể tích) 0.01 vol. % CO, H2-comp. 0 … 10,000 ppm 1 ppm COlow, H2-comp. 0 … 500 ppm 0.1 ppm NO 0 … 4,000 ppm 1 ppm NOlow 0 … 300 ppm 0.1 ppm NO2 0 … 500 ppm 0.1 ppm SO2 0 … 5,000 ppm 1 ppm H2S 0 … 300 ppm 0.1 ppm CO2 IR ( hồng ngoại) 0 … 50 vol % 0.01 vol.% (0…25vol.%) 0.1 vol.% ( >25 vol.%) HC1,2 100 … 40,000 ppm (CH4) 100 … 21,000 ppm (C3H8) 100 … 18,000 ppm (C4H10) 10 ppm Differential pressure (ΔP1) -40 … 40 hPa 0.01 hPa Differential pressure (ΔP2) -200 … 200 hPa 0.1 hPa Cảm biến nhiệt NTC -20 đến 50°C 0.1°C Cảm biến nhiệt loại K -200 đến 1370°C 0.1°C Cảm biến nhiệt loại S 0 đến 1760°C 1°C Vận tốc 0 đến 40 m/s 0.1 m/s Dải đo khi pha loãng 5 lần (Khi có tùy chọn van làm tơi khí - Fresh air valve) Thông số đo Dải đo Sai số O2 Không hiển thị trên màn hình ( --- ) 0.01 vol. % CO, H2-comp. 2,500 … 50,000 ppm ±5% giá trị đọc COlow, H2-comp. 500 … 2,500 ppm ±5% giá trị đọc NO 1,500 … 20,000 ppm ±5% giá trị đọc NOlow 300 … 1,500 ppm ±5% giá trị đọc NO2 500 … 2,500 ppm ±5% giá trị đọc SO2 500 … 25,000 ppm ±5% giá trị đọc H2S 200 … 1,500 ppm ±5% giá trị đọc CO2 IR ( hồng ngoại) Không hiển thị trên màn hình ( --- ) HC8,9 500 … 40,000 ppm (CH4) 500 … 21,000 ppm (C3H8) 500 … 18,000 ppm (C4H10) ±5% giá trị đọc
  • 3. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -3- Độ chính xác và thời gian đáp ứng:
  • 4. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -4-
  • 5. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -5- I. Mô tả sản phẩm: 1.1. Bộ điều khiển: 1.1.1. Tổng quan: 1) Giao diện hồng ngoại ( IrDA interface) 2) Tắt/mở nguồn ( Switch On/Off) 3) Nam châm giữ thiết bị ( Magnetic holder – mặt sau). Lưu ý: Giữ khoảng cách an toàn tránh gây hư hỏng cho các thẻ từ, thiết bị điện tử khác) 4) Màn hình hiển thị ( Display) 5) Bàn phím ( Keyboard) 6) Điểm tiếp xúc với bộ phân tích ( mặt sau) 7) Giao diện USB 2.0
  • 6. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -6- 1.1.2. Các phím điều khiển: Phím Chúc năng Tắt/mở nguồn thiết bị Phím chức năng (3 phím màu cam), tùy thuộc vào chức năng hiển thị trên màn hình Cuộn lên, tăng giá trị Cuộn xuống, giảm giá trị Trở lại, hủy chức năng Mở menu chính Mở menu lỗi của thiết bị 1.1.3. Hiển thị: 1) Thanh trạng thai ( Status bar)  Hiển thị ngày, giờ (trên cả màn hình hiển thị cho bộ điều khiển và bộ phân tích)  Hiển thị tình trạng bluetooth, nguồn cung cấp và dung lượng pin ( chỉ cho bộ điều khiển).
  • 7. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -7- Biểu tượng Chức năng  Nền xanh/ biểu tương trắng = Bluetooth mở  Nền xám/ biểu tương trắng = Bluetooth tắt  Nền xanh/ biểu tương xanh = Đang kết nối bluetooth đến bộ phân tích và đang hoạt động Hoạt động bằng pin Hoạt động bằng nguồn 2) Thông tin hoạt động của thiết bị: Tab: Hiển thị thiết bị trong hệ thống đo (CU = Control Unit, 2,3,…=mea.box…..) Biểu tượng cảnh báo: Khung đỏ, biểu tượng đỏ/ nền trắng: Hiển thị lỗi của thiết bị Khung đen, biểu tượng đen/ nền vàng: Tin nhắn thông tin thiết bị Khung vàng, biểu tượng vàng/ nền đỏ: Cảnh báo 3) Lựa chọn lĩnh vực cho các chức năng 4) Chức năng hiển thị cho các phím chức năng ( 3 phím màu cam). 1.1.4. Kết nối/ giao diện: 1) USB 2.0 2) Cáp truyền dữ liệu (databus) 3) Ngỏ cắm nguồn cung cấp 4) Rãnh dùng khi kết nối / khóa với bộ phân tích
  • 8. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -8- 1.1.5. Hướng dẫn menu của bộ điều khiển: Menu chính Menu Mô tả Bảng ghi kết quả đo Measurement records _ Hiển thị giá trị ghi được lưu lại Cài đặt thiết bị Device settings Date/Time Cài đặt ngày/ giờ Power Options Tắt/mở chế độ tự động tắt thiết bị Display brightness Cài đặt độ sáng màn hình Printer Chọn máy in, biên tập header/footer Bluetooth (tùy chọn) Tắt/mở Bluetooth Language Cài đặt ngôn ngữ Country version Cài đặt phiên bản theo quốc gia Password protection Thay đổi mật khẩu Data bus Hiện thị địa chỉ bus, thay đổi tốc độ bus Tình trạng lỗi thiết bị Instrument diagnosis Error diagnosis Hiển thị lỗi hiện tại của thiết bị Device infomation Hiển thị thông tin thiết bị Dò tìm bộ phân tích Search for boxes _ Cài đặt kết nối tời bộ phân tích
  • 9. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -9- 1.2. Bộ phân tích: 1.2.1. Tổng quan:
  • 10. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -10- 1) Bẫy nước 2) Nút khóa/mở khóa cho bộ điều khiển khi kết nối với bội phân tích 3) Lọc bụi ngỏ vào 4) Lọc khí sạch ( khi có sử dụng fresh air valve – pha loãng 5 lần) 5) Điểm tiếp xúc với bộ điều khiển 6) Chấu khóa khi kết nối với bộ điều khiển 7) Lọc cho bộ pha loãng (pha loãng 0 đến 40 lần) 8) LED hiển thị trạng thái thiết bị 9) Rãnh răng cưa 10)Ngõ khí ra 1 11)Ngõ vào khí sạch 12)Ngõ khí ra 2 Hiển thị trạng thái Hiển thị Trạng thái Xanh (Green) cố định (bộ phân tích ON) Đang vận hành / sạc pin / đầy pin Đỏ nhấp nháy (bộ phân tích ON)  Sạc pin: dung lượng pin <20%  Thiết bị đang có lỗi Xanh nhấp nháy (bộ phân tích OFF) Sạc pin Xanh cố định ((bộ phân tích OFF) Pin đầy, dòng sạc nhỏ Xanh, đỏ nhấp nháy xen kẻ Kích hoạt chế độ cập nhật
  • 11. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -11- 1.2.2. Kết nối/ giao diện: 1) Công tắc chuyển đổi các ngỏ databus 2) Cảm biến nhiệt độ môi trường 3) Ngỏ cắm đầu lấy mẫu khí 4) Ngỏ cắm cảm biến ( nhiệt độ) 5) USB 2.0 6) Ngỏ vào trigger 7) Ngỏ vào khí pha loãng 8) Nguồn 100 - 240V 9) Ngỏ vào nguồn DC 11 – 40V 10)Nắp đậy các các ngỏ khí (chỉ dùng cho mục đích sửa chữa) Vị trí ( ) phải không được thay đổi. 11)Đo chênh áp suất p+ và p- 12)Databus
  • 12. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -12- 1.2.3. Hướng dẫn menu của bộ phân tích Menu chính Menu Mô tả Application - Chọn 1 ứng dụng theo nhiệm vụ đo để thực hiện Folders - Tạo và quản lý dữ liệu đo ( Folder và location) Fuels - Chọn và thiết lập nhiên liệu đo Measurement records - Hiển thị và quản lý dữ liệu đã lưu trữ. Device settings Dilution Cài đặt hệ số pha loãng Measurement view Thiết lập thông số và đơn vị đo hiển thị trên màn hình Units Chọn đơn vị cho các biến hiển thị Date/time Cài đặt ngày giờ Power Options Chọn tự động tắt màn hình khi không sử dụng Display brightness Cài đặt độ sang màn hình Printer Chọn máy in, biên tập tiêu đề ( header – footer) Bluetooth® Tắt / mở Blutooth Language Chọn ngôn ngữ Country version Chọn phiên bản theo quốc gia (thay đổi bảng nhiên liệu, thông số hiển thị, công thức tính toán theo từng quốc gia) Password protection Thay đổi mật mã bảo vệ Analog input Thiết lập ngõ vào analog Databus Hiển thị địa chỉ bus, nhập tốc độ bus Sensor settings - Cài đặt, hiệu chuẩn cảm biến Programs - Thiết lập và kích hoạt chương trình đo Instrument diagnosis Error diagnosis Hiển thị cảm biến hiện hành Gas path check Thực hiện kiểm tra ống dẫn khí Sensor diagnosis Thực hiện thong báo lỗi Device infomation Hiển thị thông tin thiết bị
  • 13. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -13- 1.2.4. Đầu dò: 1) Nắp vặn dung để thay lọc bụi đầu dò 2) Tay cầm 3) Cáp kết nối 4) Đầu cắm kết nối thiết bị 5) Nút khóa dùng khi mở đầu dò 6) Đầu dò II. Vận Hành: Lưu ý về pin khi sử dụng: Pin của bộ điều khiển: Phải duy trì pin bộ đều khiển để không mất dữ liệu ( ngày giờ) trong máy Thời gian sạc pin 7 giờ khi dùng adapter 0554 1096 hoặc 14 giờ khi sạc từ bộ phân tích. Pin của bộ phân tích: Thời gian sạc pin là 6 giờ. Sạc pin khi đã tắt máy. Nếu không sử dụng trong thời gian dài, cần phải sạc pin sau mỗi 3 tháng. Đặt biệt không được sạc liên tục quá 2 ngày 2.1. Mở nguồn: 2.1.1. Trước khi mở nguồn: Kết nối tất cà các thiết bị trong hệ thống. Kết nối đầu lấy mẫu khí, cảm biến. Kết nối bộ điều khiển vào bộ phân tích. 2.1.2. Mở nguồn: Nhấn , đèn màu xanh sáng sấp xỉ 5 giây. Bộ điều khiển tìm và kết nối với bộ phân tích. Nếu bộ điều khiển và bộ phân tích chưa kết nối được, nhấn nhanh để kết nối lại
  • 14. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -14- 2.2. Gọi 1 chức năng:  Lựa chọn chức năng: , . Lựa chọn chức năng xuất hiện trên khung.  Xác nhận lựa chọn: . Lựa chọn chức năng đã mở 2.3. Nhập giá trị: 1 vài chức năng đòi hỏi giá trị (số, đơn vị, ký tự….) phải được nhập vào. Tùy thuộc vào chức năng được chọn, giá trị được nhập vào thông qua danh sách có sẵn hoặc nhập bằng tay. 1. Lựa chọn giá trị để thay đổi (giá trị số, đơnvị…): , , , (Tùy thuộc vào chức năng lựa chọn) 2. Nhấn 3. Đặt giá trị: , , , (Tùy thộc vào chức năng lựa chọn). 4. Xác nhận với phím 5. Lập lại bước 1 và 4 như yêu cầu. 6. Lưu cài đặt bằng phím: .
  • 15. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -15- 1. Lựa chọn giá trị để thay đổi: , , , . 2. Chấp nhận giá trị: . Tùy chọn: Chuyển đổi giữa ký tự thường và ký tự đặt biệt: Vị trí con trỏ trong đoạn văn bản: Xóa ký tự phía sau con trỏ: Xóa ký tự phía trước con trỏ: 3. Lặp lại bước 1 và 2 như yêu cầu 4. Lưu cài đặt: 2.4. In/lưu dữ liệu: Chức năng in/lưu dữ liệu được thực hiện thông qua menu với phím chức năng bên trái của thiết bị. Phím chức năng bên phải có thể được gán lệnh ( chức năng) Save hoặc Print ( xem thêm phần gán chức năng cho phím bên phải) Lưu ý:  Chỉ in những giá trị được gán ra màn hiển thị ( xem thêm chức năng Device setting/Measuremet View)  Có thể in trong lúc save dữ liệu hoặc đang đo theo chương trinh. Kết quả đo khi pha loãng được gạch dưới
  • 16. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -16- Dò tìm các thiết bị phân tích: (Chỉ thực hiện được với bộ điều khiển )  Bộ phân tích được kết nối thông qua cáp Databus  Bộ phân tích được kết nối thông qua Bluetooth  Tìm thấy 1 bộ phân tích Bộ phân tích và bộ điều khiển tự động kết nối  Tìm thấy vài bộ phân tích Những bộ phân tích có thể kết nối được hiển thị để lựa chọn 2.5. Xác nhận thong báo lỗi. Khi có lỗi xảy ra, 1 thông báo lỗi xuất hiện. Nhấn để xác nhận. Nếu lỗi chưa được xử lý sẽ được chỉ trên thanh trạng thái và được hiển thị trong Error diagnosis 2.6. Tắt nguồn: Khi tắt nguồn, bộ phân tích sẽ kiểm tra khí dơ còn trong các cảm biến và sẽ hút khí sạch vào để rửa các cảm biến nếu có. Nhấn Thời gian rửa bắt đầu Bộ phân tích tắt. III. Thư mục/ vị trí lưu ( Folder/Location): (Thao tác này chỉ được thực hiện với màn hình của bộ phân tích ) Gọi chức năng này: Để chuyển đổi giữa overview ( hiển thị số lượng location trên folder) và detail ( hiển thị tất cả các location trên folder): Kích hoạt 1 location: chọn location, nhấn Location được kích hoạt và menu được mở ra. Tạo 1 Location (vị trí lưu) mới:  1 vị trí lưu mới luôn được tạo trọng thư mục.  Lựa chọn thư mục muốn tạo vị trí lưu  Nhập giá trị hoặc tạo 1 cài đặt. Thông số Mô tả Location Nhập tên Application Chọn ứng dụng Fuel Chọn nhiên liệu Profile Nhập đường kính, chiều dài – rộng – cao hoặc thiết diện. Để đo đúng lưu lượng khí thải các kích thước trong Profile phải nhập đúng Pitot Tube Factor Hệ số ống pitot: 0.67 ( ống thẳng) hoặc 1 ( ống cong) Humidity Độ ẩm này sẽ ảnh hưởng đến thông số tính toán qA (flue gas loss) và nhiệt độ điểm sương của khí thải (flue gas dew point). Giá trị mặc định là 80.0% Pressure absolute Áp suất tuyệt đối ảnh hưởng đến thông số tính toán:
  • 17. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -17- Áp suất tuyệt đối vận tốc, lưu lượng và nhiệt độ điểm sương khí thải. Giá trị mặc định là 980 mbar. Nếu có sử dụng cảm biến CO2 IR, áp suất này được đo và tự động cập nhật. Barometric pressure Áp suất khí quyển Áp suất khí quyển và độ cao so với mực nước biển chỉ được yêu cầu khi không có giá trị áp suất tuyệt đối. Cũng giống như áp suất tuyệt đối, áp suất khí quyển ảnh hưởng đến: vận tốc, lưu lượng và nhiệt độ điểm sương khí thải. Giá trị mặc định là 1013 mbar. Tùy theo điều kiện thời tiết, áp suất khí quyển có thể dao động ±20mbar Altitude Độ cao so với mực nước biển ảnh hưởng đến vận tốc, lưu lượng và nhiệt độ điểm sương khí thải Dewpoint Thông số “dewpoint” ( combustion air dewpoint - nhiệt độ điểm sương khí cháy) ảnh hưởng đến qA, flue gas dewpoint. Giá trị mặc định là 1.5°C  Cuối cùng nhấn: Những tùy chọn khác: : Thay đổi location đang có : Copy 1 location đang có Xóa 1 location Tạo 1 thư mục mới: Nhập giá trị hoặc tạo 1 cài đặt. Hoàn tất việc cài đặt: . Tương tự Location, có thể thay đổi (edit), copy hoặc xóa Folder IV. Ghi giá trị đo: Giá trị đo luôn luôn được ghi (save) bộ nhớ của bộ phân tích. Các giá trị này có thể được copy đến bộ điều khiển hoặc truyền về máy tính (Chỉ thực hiện được với bộ điều khiển: Lựa chọn số seri của bộ phân tích ) Hiển thị giá trị ghi: Lựa chọn giá trị ghi ( record) muốn hiển thị, nhấn Tùy chọn: [Options] → Delete All Records: Toàn bộ giá trị trong vị trí lưu sẽ được xóa. [Options] → Copy All Records: Toàn bộ giá trị trong vị trí lưu sẽ được sao chép. Tùy chọn trong bộ phân tích: [Options] → Print Data: Giá trị ghi sẽ được chuyển tới máy in. [Options] → Copy Record: Sao chép giá trị ghi tới bộ phân tích. [Options] → Delete Records Xóa giá trị ghi được chọn. [Options] → Show Graphic: Hiển thị giá trị ghi dưới dạng biểu đồ. [Options] → Number of lines: thay đổi số dòng trên màn hình hiển thị [Options] → Delete All Records: Xóa toàn bộ giá trị ghi được lưu trong vị trí lưu. [Options] → Copy All Records: Sao chép toàn bộ giá trị ghi trong bộ phân tích đến bộ điều khiển.
  • 18. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -18- Kiểm tra đường dẫn khí (Gas path test): Kiểm tra xem đường dẫn khí từ đầu lấy mẫu khí về bộ phân tích có bị rò rỉ khí không. Để thực hiện chức năng này cần phụ tùng đầu chụp (nhựa), mã hàng 0193 0039, chụp kín đầu đo lấy mẫu. : Nếu lưu lượng bơm lấy mẫu <=0.04 l/min: đường dẫn khí còn tốt, kín không bị rò ( đèn sang màu xanh). Ngược lại, đèn báo màu đỏ, phải kiểm tra lại ống dẫn và bộ điều khiển V. Sử dụng sản phẩm: 5.1. Gán phím chức năng (Config. Key) Phím chức năng bên phải có thể gán chức năng từ menu Options . Menu Options được thực hiện qua phím chức năng bên trái trong nhiều cấp độ menu khác nhau. Việc gán này chỉ có giá trị đối với menu hiện hành đang mở (Mỗi menu hiện hành, phím chức năng được gán có 1 chức năng, sang menu khác sẽ có chức năng khác).  Nhấn: Options  Chọn chức năng cần gán , . Tùy đang ở menu nào sẽ có danh sách các chức năng tương ứng.  Nhấn [Config. Key] để gán chức năng đang chọn lên phím chức năng bên phải 5.2. Cài đặt thiết bị: 5.1.2 Pha loãng ( Dilution): Chỉ có giá trị trên tab Meas. Box và với tuy chọn bộ pha loãng. Các hệ số pha loãng có thể cài đặt bằng tay như sau: Hệ số Tỉ lệ khí pha loãng X1 Không pha lõang X2 1:1 X5 4:1 X10 9:1 X20 19:1 X40 39:1 Pha loãng tự động 4:1 Nếu auto-dilution được chọn, pha loãng 5 lần (5x) được kích hoạt khi cài đặt tắt (switch-off) ngưỡng bảo vệ trên 06 cảm biến. Cài đặt chức năng: 1) Single slot → [Change] 2) Lựa chọn hệ số pha loãng: [▲], [▼] 3) Xác nhận cài đặt với phím: Tùy chọn: Không pha loãng: Nhấn [Without]. Lưu ý: Khi sử dụng pha loãng x5, các thông số O2, CO2, CO2 – IR, qA, Lamda (λ), Eta , lưu lượng không được hiển thị.
  • 19. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -19- 5.2.2. Các thông số đo: Hiển thị Thông số đo FT Nhiệt độ khí thải (flue gas temperature) AT Nhiệt độ môi trường (combustion air temperature) HCT Phần tử mang nhiệt ( Heat carrier temperature)  P Chênh áp (Differential pressure)  P1 Chênh áp 1 ( flue gas + m/s): -40 … 40 hPa  P2 Chênh áp 2 ( flue gas +  P): -200 … 200 hPa Draught Áp lực draught Pabs Áp suất tuyệt đối ( Absolute pressure) Pump Lưu lượng lấy mẫu khí O2 Oxy O2ref Oxy tham chiếu CO2 Carbon dioxide CO2 max Carbon dioxide lớn nhất Effn Hiệu suất ( Efficiency) Effg Hiệu suất tính trên dải giá trị nhiệt CO Carbon oxide AmbCO Carbon oxit trong môi trường xung quanh NO Oxit nitơ NO2 Nitơ dioxide NOx Nitơ Oxide SO2 Sulphur dioxide H2S Hydro sulphur HC Hydro Carbon λ Tỉ số khí dư ( Air ratio) Ratio Chỉ số khí dư (pốin index) Vel Vận tốc khí thải (Flow velocity) Volume flow Lưu lượng thể tích Dew Pt Nhiệt độ điểm sương khí thải (flue gas dewpoint temp.) Itemp Nhiệt độ bên trong thiết bị (Instrument temp.) Cài đặt hiển thị thông số đo: Thay đổi thông số/đơn vị: 1) Lựa chọn dòng cần thay đổi: [▲], [▼] → [Change] 2) Lựa chọn thông số: [▲], [▼] → [OK] 3) Lựa chọn đơn vị: [▲], [▼] → [OK]. 4) Lưu cài đặt: [OK]. Các tùy chọn: [Options] → Number of lines: Thay đổi số dòng trên trang hiển thị. [Options] → Blank lines: Chèn 1 dòng trống trước dòng đang chọn ( hiện hành) [Options] → Delete lines: Xóa dòng đang chọn [Options] → Factory setting: Khôi phục hiện thị theo cài đặt của nhà máy.
  • 20. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -20- ♣ Lưu ý khi chọn đơn vị đo ở bước 3, đơn vị đo được từ cảm biến là ppm, còn các đơn vị khác như mg/m3 , mg/kWh, … là các đơn vị tính toán. Khi chọn các đơn vị tính toán cần lưu ý các thông số điều kiện về môi trường (nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, mật độ khí,..), nhiên liệu đốt và nồng độ O2 đo được. Nếu các điều kiện này không được đảm bảo, các thông số đo ( tính toán) có thể không được hiển thị. Ví dụ: Khi sử dụng pha loãng để mở rộng dải đo, O2 không đo được và kéo theo các không tính toán ra đơn vị mg/m3 cho các khí CO, NO, NO2, SO2, … Nếu không đảm bảo các thông số điều kiện đo, có thể đưa về đơn vị ppm và áp dụng các công thức chuyển đổi: (mg/m3) = (ppm) ∗ 22.414 ∗ 273.15 273.15 + ∗ 21 − _ref 21 − Trong đó: C(mg/m3 ): nồng độ mg/m3 ở nhiệt độ T (ở điều kiện chuẩn gọi là mg/Nm3 – đơn vị được chuẩn hóa ) C(ppm): nồng độ ppm (parts per million – phần triệu ~ 0.0001%). Kết quả đo trên máy Testo 350 là kết quả đo ở điều kiện tiêu chuẩn (Châu Âu): 1atm, 0°C MV: phân tử khối của chất khí T: ở nhiệt độ T cho nồng độ mg/m3 cần tính (ví dụ 25°C theo điều kiện chuẩn của Việt Nam). O2_ref: Oxy tham chiếu (Giá trị này được qui định tùy theo quốc gia theo từng nhóm nhiên liệu) O2: Oxy đo được Lưu ý: Cảm biến đo CxHy được calib theo CH4. Do đó khi chuyển đổi MV=16 ( theo CH4) Nồng độ NOx được tính theo NO2, MV=46 Để chuyển qua đơn vị đo mg/m3 phù hợp với đơn vị trong tiêu chuẩn Việt Nam 5.2.3. Đơn vị: Cài đặt chức năng: Điều chỉnh đơn vị: Cài đặt đơn vị: 1. Lựa chọn dòng: [▲], [▼] → [Change] 2. Lựa chọn đơn vị: [▲], [▼] → [OK] 3. Xác nhận cài đặt với: [Finished]
  • 21. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -21- 5.2.4. Ngày/giờ: Cài đặt: 1. Lựa chọn thông số: [◄], [▲], [▼] → [Edit] 2. Cài đặt thông số: [▲], [▼] và [◄], [►]→ [OK] 3. Lưu cài đặt: [Save] 5.2.5. Máy in: 1. 2. Lựa chọn máy in: [▲], [▼] → [OK] 5.2.6. Bluetooth: Tắt/mở Bluetooth: 1. [Change] 2. Lựa chọn cài đặt: [▲], [▼] → [OK] 3. Xác nhận cài đặt: [Finished] 5.2.7. Ngôn ngữ: Lựa chọn ngôn ngữ: → [OK] 5.2.8. Phiên bản theo quốc gia ( Country version) Chức năng này tác động lên cả bộ điều khiển và bộ phân tích. Khi thay đổi phiên bản theo quốc gia kéo theo thay đổi ngôn ngữ, các công thức tính toán, vì thế các thông số đo, nhiên liệu, thông số nhiên liệu, giá trị tính toán có thể thay đổi theo. Nếu có password bảo vệ, phải nhập password trước khi vào chọn quốc gia Chọn quốc gia: [▲], [▼] → [OK] Xác nhận: Yes → [OK] VI. Nhiên liệu: Lựa chọn nhiện liệu: → [OK] Cài đặt hệ số: 1. Lựa chọn nhiện liệu: → [Coeff.] 2. Lựa chọn hệ số: → [Change] Có thể cài đặt: 1. Nhập mật khẩu: [Enter] → [Next] → [OK] 2. Cài đặt giá trị: → [OK] 3. Lưu cài đặt: [Finished] VII: Cài đặt các cell đo:
  • 22. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -22- 7.1.1. Nống độ NO2 cộng thêm: Có thể cài đặt mật khẩu cho chức năng này: [Enter] → Nhập mật khẩu → [Next] → [OK] Cài đặt nồng độ NO2 cộng thêm: Cài đặt thông số: → [OK] 7.1.2. Cell CxHy: Tắt/ mở cell CxHy: 1. [Change] 2. Lựa chọn cài đặt: [▲], [▼] 3. Xác nhận cài đặt: [OK]. 7.1.3. Bảo vệ cell đo: Cài đặt ngưỡng bảo vệ cell đo: 1. Lựa chọn thông số: [Change] 2. Cài đặt thông số: → [OK] 3. Lưu cài đặt: [Finished] 7.1.4. Bộ đếm ppmh: Cài lại bộ đếm số: 1. [Reset] 2. Xác nhận yêu cầu: Yes → [OK] 7.1.5 Giá trị âm [Change] Chọn: [▲], [▼] Xác nhận: [OK] VII. Đo chương trình: Có 5 chương trinh đo có thể được thiết lập, save và thự hiện Chức năng Trigger ( kích khởi Start/Stop chương trinh đo) chỉ có giá trị khi có tùy chọn Trigger input Lưu ý:  Không thể thay đổi, cài đặt thiết bị khi chương trinh đo được kích hoạt (active).  Chương trinh Flue gas (before + after cat) kiểm tra bộ phân tích có được lắp đặt van làm tươi khí (fresh air valve) không. Nếu không được lắp đặt van làm tươi khí, chương trinh đo sẽ hoạt động với đo thông thường thay vì chạy Flue gas (before + after cat). Chương trinh đo Flue gas (before + after cat) khi thiết bị không có fresh air valve sẽ không hiện ra bất cứ giá trị đo nào. Khởi động/ tắt 1 chương trình đo: [▲], [▼]→ [Enable] hoặc [Disable] Khi khởi động chương trình: Chương trình đo được khởi động và loại chương trình đo được mở ra.
  • 23. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -23- Thiết lập thông số cho chương trinh đo: Thông số Chức năng Measurement program Thay đổi (edit) tên chượng trình đo Measurement type Lựa chọn loại chương trình đo:  Flue gas  Flue gas + m/s  Flue gas P  Fluegas (before and after catalyst)  Solid fuel Reading per mean value Với giá trị trung bình Yes: Chỉ có giá trị trung bình được lưu Start Xác định thời gian bắt đầu:  : Chương trình đo được bắt đầu bất cứ lúc nào khi nhấn phím chức năng này.  Time: Chương trinh bắt đầu đo theo thời gian cài đặt trước  External signal: Chương trinh bắt đầu đo khi có tín hiệu Trigger Stop Xác định thời gian kết thúc: : Chương trình đo được kết thúc khi nhấn phím chức năng này  Time: Chương trinh kết thúc đo theo thời gian cài đặt trước  External signal: Chương trinh kết thúc đo khi có tín hiệu Trigger  Duration: Cài đặt chu kỳ lưu giá trị  Memory full: Kết thúc lưu giá trị khi đầy bộ nhớ Gas time Lựa chọn thời gian đo Rinse time Nhập thời gian rửa thiết bị. Theo khuyến cáo bảng phụ lục bên dưới Khi bắt đầu chương trinh đo, luôn luôn được rửa 6 phút Quá trình đo (gas time) và rửa (rinse time) được thực hiện luân phiên trong suốt chương trình đo Meas. rate Chu kỳ lưu giá trị đo trung bình (giá trị trung bình trong khoảng thời gian Meas.rate). Đơn vị giây, phút 1. Lựa chọn chương trình: [▲], [▼] → [OK] 2. Nhấn [Change] 3. Nhấn [Change] 4. Nhập tên chương trình đo: [▲], [▼] , [◄], [►] 5. Xác nhận cài đặt: [OK] 6. Lập lại bước 4 và 5 như yêu cầu 7. Nhấn [Next] 8. Thực hiện các bước từ 4 đến 7 cho phù hợp với các yêu cầu. 9. Nhấn [Finished]
  • 24. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -24- Vận hành thiết bị: Chuẩn bị trước khi đo:  Cài đặt nhiên liệu  Chọn thông số đo cần hiển thị và đơn vị  Kích hoạt Location để đo và lưu kết quả Các ứng dụng: Burner: Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, Heavy oil, Briquette, Lignite, Wood Pellets, Coke, Bois, Wood 30%M, Bark 45%H, Bark 60%H, G20, G25, G30, Test gas. Chương trình đo: Flue Gas, Flue gas + m/s, Flue gas +ΔP, Program for all analyzer boxes Turbine: Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, G20, G25, G30, Test gas. Chương trình đo: Flue Gas, Flue gas + m/s, Flue gas +ΔP, Flue gas before + after catalyst, Program for all analyzer boxes Engine λ>1 and Engine λ<1 Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, Heavy oil, G20, G25, G30, Test gas. Chương trình đo: Flue Gas, Flue gas + m/s, Flue gas +ΔP, Flue gas before + after catalyst, Program for all analyzer boxes Đo theo chương trình Flue gas before + after catalyst, yêu cầu phải có 02 bộ phân tích khí. Máy có lắp đặt bộ mở rộng dải đo sẽ được chọn đo Before cat, và bắt buộc 1 trong 2 bộ phân tích phải có lắp bộ mở rộng dải đo. User-defined Fuel: Natural gas, Coke oven gas, Twon gas, Propan, Light oil, Heavy oil, Briquette, Lignite, Wood Pellets, Coke, Bois, Wood 30%M, Bark 45%H, Bark 60%H, G20, G25, G30, Test gas. Cách thực hiện: ( nhấn pím chức năng Options để mở menu thiết lập) Chọn ứng dụng: [▲], [▼] → [OK] Chọn nhiên liệu: [▲], [▼] → [OK] Các loại ứng dụng đo: Flue gas: Đo khí thải Program for all analyzer boxes: Đo khí thải trong trường hợp hệ thống có nhiều bộ phân tích Flue gas before + after catalyst: Cho phép đo đồng thời nồng độ khí thải trước và sao catalyst. Khi đó kết quả đo của 2 bộ phân tích được hiển thị song song trên bộ điều khiển. Flue gas + m/s: Đo khí thải và vận tốc khí thải (sử dụng kèm với ống pitot) Flue gas + ΔP: Đo khí thải và chênh áp. Lưu ý: Đo chênh áp lien tục quá 5 phút có thể bị sai lệch kết quả đo.
  • 25. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -25- Bảo dưỡng: Các thông báo lỗi, nguyên nhân và cách khắc phục Question Possible causes / Solution … sensitivity is too low Độ nhạy cảm biến thấp → Tháo cảm biến và vệ sinh. Rechargeable battery low →Cắm nguồn vào ( pin yếu) Bộ phân tích tự động tắt hoặc không thể mở được Hết pin → Cắm nguồn vào Trôi giá trị NO (NO value drifts) Điện áp phụ cấp cho cảm biến NO bị mất ( ví dụ thay cảm biến) → Đợi cảm biến NO ổn đinh sau 2 giờ Double module Cảm biến cùng loại đã được lắp đặt Dilution Dòng khí pha loãng quá cáo / quá thấp → Liên hệ phòng kỹ thuật công ty Điện Giai – ĐT: 08 38112736 O2 sensor exhausted → Thay mới cảm biến O2 … signal too high Tín hiệu đo của cảm biến quá cao → Đợi đến khi ổn định →Kiểm tra ngõ cấp khí sạch … signal not stable Tín hiệu đo bị trôi → Thay cảm biến →Đợi đến khi ổn định →Kiểm tra ngõ cấp khí sạch Pump volumetric flow rate Dòng khí thải quá thấp (nghẹt lọc) / quá cao (quá áp suất) →Kiểm tra đường dẫn khí / lọc bụi Gas cooling system Bộ làm lạnh không làm việc ( hư) → Liên hệ phòng kỹ thuật công ty Điện Giai – ĐT: 08 38112736 Sensor temperature too high Nhiệt độ O2 vượt quá đặc tính cảm biến Gas cooler fault Nước ngưng tụ không được bơm → Kiểm tra bơm nhu động → Kiểm tra ống dẫn vào / ra trên đầu bơm Low pump power Ống dẫn vào / ra của bơm bị lỗi → Kiểm tra ống dẫn vào / ra trên đầu bơm Khuyến cáo bảo dưỡng Phụ kiện Thời gian Đề nghị ( Remedy) Toàn bộ thiết bị 06 tháng 12 tháng Kiểm tra vệ sinh tổng thể thiết bị (*) Hiệu chuẩn thiết bị (**) Bơm lấy mẫu khí 2,500 giờ hoạt động (giờ) Thay bơm mới (*) Bơm lấy mẫu khí đặt biệt 10,000 giờ Thay bơm mới (*) Bơm phụ 2,500 giờ Thay bơm mới (*) Bơm nước ngưng tụ 2,5000 giờ Thay bơm mới (*) Bộ làm lạnh khí 5,000 giờ Thay mới (*) Xốp trong bộ làm lạnh 1,200 giờ Làm sạch, thay mới (*) Bẫy nước ngưng tụ 25ml Đổ nước ngưng tụ Lọc bụi Trước khi đo Kiểm tra, thay mới nếu nhiều bụi (*) : Thực hiện tại công ty Điện Giai (**) : Thực hiện tại công ty Testo TIS
  • 26. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -26- Tuổi thọ cảm biến Cảm biến Tuổi thọ (tháng) Khuyến cáo thay thế (tháng) Cảm biến O2 30 18 - 30 Cảm biến CO H2 60 48 - 60 Cảm biến COlow 30 18 - 30 Cảm biến NO 60 48 - 60 Cảm biến NOlow 60 36 - 60 Cảm biến NO2 60 48 - 60 Cảm biến SO2 60 48 - 60 Cảm biến H2S --- 48 - 60 Cảm biến CxHy --- 48 - 60 Cảm biến CO2-IR --- 48 - 60 Vị trí lắp cảm biến: Khe cắm ( Slot) Cảm biến 1 NO2, H2S, CO, COlow, NO, NOlow, SO2 2 NO2, H2S, CO, COlow, NO, NOlow, SO2 3 CO2-IR, NO2, H2S, CO, COlow, NO, NOlow, SO2 4 O2 5 CO, COlow, NO, NOlow, SO2, CxHy 6 CO, COlow, NO, NOlow, SO2, CxHy Bảng phụ lục: Khuyến cáo về chu kỳ thời gian Thông số đo Nồng độ (ppm) Thời gian đo (phút) Thời gian rửa (phút) Chu kỳ hiệu chuẩn (tháng) Thay lọc COH2 50 100 200 90 60 30 5 5 10 3 3 3 Xấp xỉ 300.000 ppmh
  • 27. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -27- 500 1,000 2,000 4,000 8,000 10,000 15 10 10 5 5 5 10 10 15 30 45 60 3 3 3 1 1 1 COH2low 10 20 50 100 200 500 90 60 30 15 10 10 5 5 10 10 15 20 3 3 3 3 3 3 NO 50 100 200 500 1,000 2,000 3,000 90 60 30 20 10 10 5 5 5 5 10 10 20 30 3 3 3 3 3 1 1 Xấp xỉ 120,000 ppmh NOlow 10 20 50 100 200 300 90 60 30 20 10 10 5 5 5 10 10 20 3 3 3 3 3 3 Xấp xỉ 40,000 ppmh NO2 10 20 500 100 200 500 90 60 30 20 10 10 5 5 5 10 10 20 3 3 3 3 3 1 - SO2 50 100 200 500 1,000 2,000 5,000 90 60 30 15 10 10 5 5 5 10 10 10 20 40 3 3 3 3 3 1 1 Xấp xỉ 200,000 ppmh H2S 10 20 50 100 200 300 40 30 20 10 5 5 5 5 10 10 10 20 2 2 2 2 2 2 - CxHy 2 Xấp xỉ 70,000 ppmh CO2 IR 1 -
  • 28. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -28- Bảng thông số nhiên liệu đốt STT Nhiên liệu CO2max(%) O2 ref 1 Khí gas lò luyện than cốc (Coke oven gas) 10.2 3.0 2 Khí gas (Town gas) 10.3 3.0 3 Khí thiên nhiên (Natrural gas) 11.0 3.0 Khí Biogas 11.7 3.0 4 Propane (C3H8) 13.8 3.0 5 Butane (C4H10) 14.1 3.0 6 Khí hóa lỏng (Liquid gas) 14.0 3.0 7 Xăng (Gasoline) 15.1 3.0 8 Dầu lửa (Kerosene) 15.4 3.0 9 Dầu nhẹ (Light oil ~ dầu DO) 15.5 3.0 10 Dầu DO (Diesel) 15.6 3.0 11 Dầu sinh học (Bio-Diesel) 15.7 3.0 12 Dầu nặng (Heavy oil ~ dầu FO) 15.8 3.0 13 Dầu hắc (Coal-tar oil) 18.0 3.0 14 Than đá (Coal) 18.4 7.0 15 Than antraxit (Anthracite) 19.1 7.0 16 Than nâu, củi (Lignite) 19.1 11.0 17 Than cốc (Coke) 20.6 7.0 18 Viên mạc cưa, trấu nén (Wood pellets) 20.3 13.0 Củi khô (Dry wood) 19.4 11.0 19 Củi, gỗ (Wood) 20.7 7.0 20 Bã mía (Bagasse) 20.8 7.0 21 Vỏ cây (Bark) 20.0 7.0 Mã hàng phụ kiện thay thế Phụ kiện Mã hàng (P/N) Cảm biến O2 0393 0000 Cảm biến CO H2 0393 0104 Cảm biến COlow 0393 0102 Cảm biến NO 0393 0150 Cảm biến NOlow 0393 0152 Cảm biến NO2 0393 0200 Cảm biến SO2 0393 0250 Cảm biến H2S 0393 0350 Cảm biến CxHy 0393 0300 Cảm biến CO2-IR 0393 0400 Lọc bụi bộ phân tích (20 cái) 0554 3381 Lọc bụi đầu lấy mẫu (10 cái) 0554 3385 Thanh lấy mẫu khí 300mm, Tmax 500°C 0554 9766
  • 29. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -29- Thanh lấy mẫu khí 700mm, Tmax 500°C 0554 9767 Thanh lấy mẫu khí 300mm, Tmax 1,000°C 0554 8764 Thanh lấy mẫu khí 700mm, Tmax 1,000°C 0554 8765 Thanh lấy mẫu khí 300mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0554 8766 Thanh lấy mẫu khí 700mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0554 8767 Đầu lấy mẫu khí 300mm, Tmax 500°C 0600 9766 Đầu lấy mẫu khí 700mm, Tmax 500°C 0600 9767 Đầu lấy mẫu khí 300mm, Tmax 1,000°C 0600 8764 Đầu lấy mẫu khí 700mm, Tmax 1,000°C 0600 8765 Đầu lấy mẫu khí 300mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0600 8766 Đầu lấy mẫu khí 700mm, đầu lọc φ14mm, 3µm, Tmax 1,000°C 0600 8767 Cảm biến nhiệt độ T/C type K cho đầu lấy mẫu khí 300mm 0430 8764 Cảm biến nhiệt độ T/C type K cho đầu lấy mẫu khí 700mm 0430 8765 Ống dẫn khí mở rộng 2.8m 0554 1202 Ống pitot thẳng đo vận tốc lưu lượng, dài 500mm, Tmax 500°C 0635 2140 Ống pitot thẳng đo vận tốc lưu lượng, dài 750mm, Tmax 1,000°C 0635 2042 Bơm lấy mẫu khí 0239 0031 Bơm lấy mẫu khí đặc biệt 0239 0032 Pin sạc cho bộ phân tích 0515 0039
  • 30. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -30- Kane Fuel CO2max O2ref Natural gas 11.9 3 Town gas 12.9 3 Light Oil 15.5 3 Heavy Oil 15.8 3 Coal 18.4 8 Coke 20.6 8 Anthracite 19.1 8 Propane 13.8 3 Butane 14.1 3 Gascor 13.46 3 Kinsale gas 11.68 3 Wood Pellets 20.1 3 Madur (Theo tiêu chuẩn DIN: khí, lỏng: 3; rắn: 11) No. Fuel CO2max A1 B α O2ref Heating value 1. Light oil 15.4 0.500 0.007 52 3 37.80 MJ/kg 2. Natural gas 11.7 0.370 0.009 32 3 37.35 MJ/m3 3. Town gas 13.1 0.350 0.011 32 3 16.34 MJ/m3 4. Coke-oven gas 10.2 0.290 0.011 32 3 5. Liquid gas 14.0 0.420 0.008 32 3 6. Bio-diesel 15.7 0.457 0.005 52 3 37.40 MJ/kg 7. Extra light oil 15.3 0.590 0 52 3 42.70 MJ/kg 8. Heavy oil 15.9 0.610 0 52 3 39.90 MJ/kg 9. Coal-tar oil 18.0 0.650 0 52 3 38.80 MJ/kg 10. Natural gas with fan 12.1 0.460 0 32 3 37.35 MJ/m3 11. Town gas with fan 10.0 0.380 0 32 3 16.34 MJ/m3 12. Propane with fan 13.7 0.500 0 32 3 93.60 MJ/m3 13. Propane 13.7 0.475 0 32 3 93.60 MJ/m3 14. Butane with fan 14.1 0.500 0 32 3 128.00 MJ/m3 15. Butane 14.1 0.475 0 32 3 128.00 MJ/m3 16. Biogas with fan 11.7 0.780 0 32 3 24.00 MJ/m3 17. Biogas 11.7 0.710 0 32 3 24.00 MJ/m3 18. Mineral coal HV 31.5 18.8 0.683 0 69 11 31.50 MJ/kg 19. Mineral coal HV 30.3 18.5 0.672 0 69 11 30.30 MJ/kg 20. Lignite HV 8.2 19.1 1.113 0 69 11 8.20 MJ/kg 21. Lignite HV 9.4 19.1 0.988 0 69 11 9.40 MJ/kg 22. Dry wood 19.4 0.650 0 69 11 15.30 MJ/kg
  • 31. Hướng dẫn sử dụng thiết bị phân tích khí thải – testo 350 _______________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty TNHH Công Nghệ Điện Giai - Digi Technologies Ltd., Địa chỉ:16 Quách Văn Tuấn, Tân Bình, TP HCM – VPĐD: 230 Hồ Văn Chương, Ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Tp. Hà Nội ĐT: 08 8112736 / 04 62950970 – Fax: 08-8112735 /04 3513 4329 – www.testo.vn -31- Bảng nhiên liệu tham khảo: Quốc gia: Đức Quốc gia: Anh No. Fuel CO2max O2ref 1. Light oil 15.4 3 2. Diesel 15.5 3 3. Heavy oil 15.9 3 4. Natural gas 11.9 3 5. LPG 13.7 3 6. Coke 20.3 13 7. Briquette 18.9 8 8. Lignite 19.8 8 9. Coal 20.5 8 10. Coke oven gas 10.3 3 11. Town gas 13.6 3 12. Wood 20.3 13 Quốc gia: Mỹ No. Fuel CO2max O2ref 1. Natural gas 11.7 3 2. Propane-butane 14.1 3 3. Diesel 15.6 3 4 FO#5 16.3 3 5 FO#6 16.7 3 6 Kerosen 15.1 3 7 Arthractite 19.9 3 8 Bitumminous 18.5 3 9 Distillate 15.4 3 10 Wood 20.0 3 11 Bark 20.0 3 12 Bio heat 15.4 3 Quốc gia: Trung Quốc No. Fuel CO2max O2ref 1. Natural gas 11.9 3 2. Butane 14.1 3 3. Propane 13.8 3 4. Light oil 15.5 3 5. Heavy oil 15.8 3 6. Arthractite 19.1 7 7. Bagase 20.8 7 8. Coke 20.6 7 9. Wood 20.7 7 10. Kerosen 15.4 3 11. Diesel 15.6 3 12. Coal 18.4 7 No. Fuel CO2max O2ref 1. Natural gas 11.9 3 2. Butane 14.1 3 3. Propane 13.8 3 4. Gasoline 15.1 3 5. Diesel 15.6 3 6. Light oil 15.5 3 7. Heavy oil 15.8 3 8. Arthracite 19.1 7 9. Coal 18.4 7 10. Wood pellets 20.7 7 11. LPG 13.8 3 12. Town gas 13.1 3