SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
BỆNH ÁN SƠ SINH
Sinh viên: Trần Nguyễn Thiên Phúc
MSSV: 1977201063
Lớp: Y2019
Nhóm: 1.3
Bệnh án ngày: 29/02/2024
Bệnh án nhận bệnh_Khoa: Sơ sinh 1
1
HÀNH CHÍNH
● Họ và tên: Con bà Nguyễn Thị Phương Yến
● Giới tính: Nam
● Sinh ngày: 10/02/2024 ( 20 ngày tuổi)
● Dân tộc: Kinh
● Địa chỉ: Quận 8 - TPHCM
● Họ và tên bố: Ngô Vĩnh Thanh Bình. Nghề nghiệp: Buôn bán
● Họ và tên mẹ: Nguyễn Thị Phương Yến. Nghề nghiệp: Nội trợ
● Ngày nhập viện: 9 giờ ngày 29/02/2024
● Ngày làm bệnh án: 11 giờ ngày 29/02/2024
● Số hồ sơ: 59710/24
2
3
LÍ DO NHẬP VIỆN
Khò khè ngày thứ 2
BỆNH SỬ
4
Me bé trực tiếp khai bệnh: (Bệnh 2 ngày)
- Ngày 1-Ngày 2: bé đột ngột khởi phát cơn ho khan từng cơn, ho nhiều vào về
đêm, tiếng ho khụ khụ, sau khi ho bé có ọc ói. Mẹ bé có nghe thấy tiếng ‘khò
khè’ sau khi ho -> Nhập viện BV Nhi Đồng 1
- Trong quá trình bệnh lý, bé không sốt, không tím, không vàng da, không khó
thở ,bé bú khá, bé bú 8 cử/ngày, nước tiểu vàng trong, phân vàng sệt.
BỆNH SỬ
5
Tình trạng lúc nhập viện:
• Bé tỉnh
• Môi hồng/KT. SpO2: 100%
• Chi ấm, CRT <2s
• Nhiệt độ: 37 độ C
• Mạch quay đều rõ, tần số 170 lần/phút
• Tim đều , T1 và T2 rõ
• Phổi ran ẩm, co lõm lồng ngực nhẹ, tần số 52 lần/phút
• Bụng mềm
• Thóp phẳng
TIỀN SỬ
6
1. Bản thân:
• Con 1/1 - PARA 1001
• Sinh đủ tháng ( 39w5d), sinh thường, cân nặng lúc sinh = 3,3 kg
• Bé sinh tại Bệnh Viện Hùng Vương sau sinh bé được sàng lọc và chưa ghi nhận
bất thường
• Dinh dưỡng: bú mẹ hoàn toàn
• Tiêm ngừa: chích ngừa vaccine Viêm Gan B, vaccine Lao
• Dị ứng: chưa ghi nhận
2. Gia đình:
• Mẹ khám thai định kỳ, không ghi nhận bệnh lý, ăn uống đầy đủ
• Mẹ không bị đái tháo đường thai kỳ
• Mẹ không sốt trước và sau sinh
• Bác ruột được chẩn đoán Lao
LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN
7
1. Tim mạch: không đánh trống ngực
2. Hô hấp: ho khan, khò khè
3. Tiêu hóa: không chướng bụng,đi tiêu phân vàng
4. Tiết niệu: nước tiểu vàng trong
5. Thần kinh: không li bì, không khó đánh thức, không sốt
6. Cơ xương khớp: không giới hạn vận động
7. Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường
KHÁM BỆNH
8
Tổng trạng:
• Em tỉnh
• Môi hồng/KT
• Chi ấm, CRT < 2s
• Mạch quay đều rõ
• Không phù, không vàng da
Sinh hiệu:
 Mạch = 170 lần/phút
 Nhịp thở = 52 lần / phút
 SpO2 = 100%
 Nhiệt độ: 37độ C
 Cân nặng: 4 kg, chiều cao:52, vòng đầu: 35cm—> Cân nặng, chiều cao,
vòng đầu phù hợp với tuổi
KHÁM BỆNH
9
Tim mạch:
• Lồng ngực cân đối, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ.
• Mỏm tim nằm ở khoang liên sườn IV đường trung đòn trái,
• Không ổ đập bất thường, rung miu ( -), Hazer (-)
• Tim đều, T1 và T2 rõ, tần số: 170 lần/phút, không có âm thổi
Hô hấp:
• Lồng ngực di động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ
• Khí quản lệch phải
• Thở đều, co lõm ngực nhẹ, nhịp thở 52 lần/phút
• Ran ẩm rải rác đáy phổi P
KHÁM BỆNH
10
Tiêu hóa:
Bụng mền, không sẹo mổ cũ, không tuần hoàn bàng hệ
Ấn không đau, bụng không chướng
Gan, lách không sờ chạm
Thận - tiết niệu - sinh dục:
• Cơ quan sinh dục nữ
KHÁM BỆNH
11
Thần kinh:
• Cổ mềm
• Thóp phẳng
• Không dấu thần kinh định vị
Cơ xương khớp:
• Không biến dạng khớp, cơ không teo
• Không giới hạn vận động
Các hệ cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường.
TÓM TẮT BỆNH ÁN
12
Bệnh nhi nam 20 ngày tuổi, nhập viện vì khò khè ngày 2, qua thăm
khám và hỏi bệnh ghi nhận:
TCCN: Ho khan, khò khè, ọc ói sau ho
TCTT
• Nhịp thở 52 lần/phút, co lõm ngực nhẹ
• SpO2 100%/KT
• Rale ẩm rải rác đáy phổi P
13
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới
- Hội chứng nhiễm trùng đường hô hấp dưới
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
14
Viêm phổi cộng đồng mức độ nặng
BIỆN LUẬN
15
Bệnh nhi nam 20 ngày tuổi, nhập viện vì khò khè ngày 2
Viêm Phổi: nghĩ nhiều vì qua thăm khám và hỏi bệnh ghi nhận bé có triệu chứng cơ
năng ho khan kèm khò khè. Ngoài ra ghi nhận bé còn có dấu rút lõm ngực mức độ
nhẹ, khám phổi ghi nhận có xuất hiện ran ẩm rải rác đáy phổi P > Thỏa tiêu chuẩn
chẩn đoán viêm phổi theo Bộ Y Tế 2014-> Đề nghị cận lâm sàng chẩn đoán :
Xquang ngực thẳng, công thức máu, CRP
Viêm phổi cộng đồng: vì trong thời gian bệnh không ghi nhận bé có lui tới bệnh
viện
Viêm phổi cộng động mức độ nặng: nghĩ nhiều vì là bệnh nhi nữ < 2 tháng tuổi
BIỆN LUẬN
16
- Các nguyên nhân khác như:
+ Tim mạch: không nghĩ vì bé đã được sàng lọc sau sinh và chưa ghi nhận dị tật
bẩm sinh. Ngoài ra khám tim chưa ghi nhận bất thường
+ Thần kinh cơ: không nghĩ vì bé không bị giới hạn vận động
ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG
17
Công thức máu
CRP
Xquang ngực thẳng
CÔNG THỨC MÁU
(29/02/2024)
18
WBC =8,12X 10^3/Ul
#Neu = 2,19 X 10^3/uL
RBC =5,36 X 10^6/Ul
HGB = 13,5 g/dL
HCT = 40,5 %
MCV = 75,6 fL
MCHC =34 g/dL
MCH = 25,2 Pg
PLT =401X 10^3/uL
• Bạch cầu nằm trong giới hạn
bình thường
• Thiếu máu mức độ nhẹ,
hồng cầu nhỏ nhược sắc
• Tiểu cầu nằm trong giới hạn
bình thường
• Các chỉ số khác nằm trong
giới hạn bình thường
XQUANG NGỰC THẲNG
(29/02/2024)
19
Hành chính
Họ và tên: Con Bà Nguyễn Thị Phương Yến
Giới tính: Nam
Sinh ngày: 10/02/2024
Nhập viện ngày:29/02/2024
Phim chụp ngày: 29/02/2024
Loại phim: Xquang ngực thẳng
Chiều chụp phim: AP
Phim chụp đúng kỹ thuật: bé hít đủ sâu
XQUANG NGỰC THẲNG
(13/02/2024)
20
Đánh giá chụp
• Khí quản, gốc carina: bình thường, không bị lệch
• Nhu mô phổi: đám mờ đồng nhất rải rác đảy phổi
P
• Vòm hoành: không bị nâng
• Bóng tim: bóng tim không to
• Trung thất: trung thất không bị đẩy lệch
• Rốn phổi: không tăng đậm độ
• Xương thành ngực: không thấy tổn thương xương
thành ngực
• Mô mềm: chưa ghi nhận bất thường
Kết luận: đám mờ đồng nhất rải rác đáy phổi P
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
21
Viêm phổi cộng đồng mức độ – Theo dõi thiếu
máu mức độ nhẹ
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
22
Điều trị hỗ trợ hô hấp.
Trẻ < 2 tháng tuổi -> có chỉ định nhập viện
Kháng sinh ban đầu: Ampicilline + Gentamycine
Kháng sinh thay thế: Cefotaxime
Phối hợp: Ampicilline + Gentamycine + Cefotaxime
Theo dõi tình trạng thiếu máu
Theo dõi sinh hiệu
Dinh dưỡng đầy đủ

More Related Content

Similar to N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx

BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxKhnhNguyn329
 
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxKhnhNguyn329
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxtruonganh290120
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSbuiphuthinh
 
Giao_Ban_04.08.23.pptx
Giao_Ban_04.08.23.pptxGiao_Ban_04.08.23.pptx
Giao_Ban_04.08.23.pptxssuser60d328
 
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxBỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxcacditme
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Tắc đường khí đạo trên thai nhi
Tắc đường khí đạo trên thai nhiTắc đường khí đạo trên thai nhi
Tắc đường khí đạo trên thai nhihungnguyenthien
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxDuyVan20
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
P4.3. Thực tập (1).pptx
P4.3. Thực tập (1).pptxP4.3. Thực tập (1).pptx
P4.3. Thực tập (1).pptxHieu Kim Huynh
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2Nguyen Phong Trung
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 

Similar to N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx (20)

BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
 
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docxBỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
BỆNH ÁN NHI KHOA 01 ( Viêm phổi sơ sinh ).docx
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
 
BA SK HV.pptx
BA SK HV.pptxBA SK HV.pptx
BA SK HV.pptx
 
BA hen.docx
BA hen.docxBA hen.docx
BA hen.docx
 
BA Sk.pptx
BA Sk.pptxBA Sk.pptx
BA Sk.pptx
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
Giao_Ban_04.08.23.pptx
Giao_Ban_04.08.23.pptxGiao_Ban_04.08.23.pptx
Giao_Ban_04.08.23.pptx
 
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxBỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
Tắc đường khí đạo trên thai nhi
Tắc đường khí đạo trên thai nhiTắc đường khí đạo trên thai nhi
Tắc đường khí đạo trên thai nhi
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
P4.3. Thực tập (1).pptx
P4.3. Thực tập (1).pptxP4.3. Thực tập (1).pptx
P4.3. Thực tập (1).pptx
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấp
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 

N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx

  • 1. BỆNH ÁN SƠ SINH Sinh viên: Trần Nguyễn Thiên Phúc MSSV: 1977201063 Lớp: Y2019 Nhóm: 1.3 Bệnh án ngày: 29/02/2024 Bệnh án nhận bệnh_Khoa: Sơ sinh 1 1
  • 2. HÀNH CHÍNH ● Họ và tên: Con bà Nguyễn Thị Phương Yến ● Giới tính: Nam ● Sinh ngày: 10/02/2024 ( 20 ngày tuổi) ● Dân tộc: Kinh ● Địa chỉ: Quận 8 - TPHCM ● Họ và tên bố: Ngô Vĩnh Thanh Bình. Nghề nghiệp: Buôn bán ● Họ và tên mẹ: Nguyễn Thị Phương Yến. Nghề nghiệp: Nội trợ ● Ngày nhập viện: 9 giờ ngày 29/02/2024 ● Ngày làm bệnh án: 11 giờ ngày 29/02/2024 ● Số hồ sơ: 59710/24 2
  • 3. 3 LÍ DO NHẬP VIỆN Khò khè ngày thứ 2
  • 4. BỆNH SỬ 4 Me bé trực tiếp khai bệnh: (Bệnh 2 ngày) - Ngày 1-Ngày 2: bé đột ngột khởi phát cơn ho khan từng cơn, ho nhiều vào về đêm, tiếng ho khụ khụ, sau khi ho bé có ọc ói. Mẹ bé có nghe thấy tiếng ‘khò khè’ sau khi ho -> Nhập viện BV Nhi Đồng 1 - Trong quá trình bệnh lý, bé không sốt, không tím, không vàng da, không khó thở ,bé bú khá, bé bú 8 cử/ngày, nước tiểu vàng trong, phân vàng sệt.
  • 5. BỆNH SỬ 5 Tình trạng lúc nhập viện: • Bé tỉnh • Môi hồng/KT. SpO2: 100% • Chi ấm, CRT <2s • Nhiệt độ: 37 độ C • Mạch quay đều rõ, tần số 170 lần/phút • Tim đều , T1 và T2 rõ • Phổi ran ẩm, co lõm lồng ngực nhẹ, tần số 52 lần/phút • Bụng mềm • Thóp phẳng
  • 6. TIỀN SỬ 6 1. Bản thân: • Con 1/1 - PARA 1001 • Sinh đủ tháng ( 39w5d), sinh thường, cân nặng lúc sinh = 3,3 kg • Bé sinh tại Bệnh Viện Hùng Vương sau sinh bé được sàng lọc và chưa ghi nhận bất thường • Dinh dưỡng: bú mẹ hoàn toàn • Tiêm ngừa: chích ngừa vaccine Viêm Gan B, vaccine Lao • Dị ứng: chưa ghi nhận 2. Gia đình: • Mẹ khám thai định kỳ, không ghi nhận bệnh lý, ăn uống đầy đủ • Mẹ không bị đái tháo đường thai kỳ • Mẹ không sốt trước và sau sinh • Bác ruột được chẩn đoán Lao
  • 7. LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN 7 1. Tim mạch: không đánh trống ngực 2. Hô hấp: ho khan, khò khè 3. Tiêu hóa: không chướng bụng,đi tiêu phân vàng 4. Tiết niệu: nước tiểu vàng trong 5. Thần kinh: không li bì, không khó đánh thức, không sốt 6. Cơ xương khớp: không giới hạn vận động 7. Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường
  • 8. KHÁM BỆNH 8 Tổng trạng: • Em tỉnh • Môi hồng/KT • Chi ấm, CRT < 2s • Mạch quay đều rõ • Không phù, không vàng da Sinh hiệu:  Mạch = 170 lần/phút  Nhịp thở = 52 lần / phút  SpO2 = 100%  Nhiệt độ: 37độ C  Cân nặng: 4 kg, chiều cao:52, vòng đầu: 35cm—> Cân nặng, chiều cao, vòng đầu phù hợp với tuổi
  • 9. KHÁM BỆNH 9 Tim mạch: • Lồng ngực cân đối, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ. • Mỏm tim nằm ở khoang liên sườn IV đường trung đòn trái, • Không ổ đập bất thường, rung miu ( -), Hazer (-) • Tim đều, T1 và T2 rõ, tần số: 170 lần/phút, không có âm thổi Hô hấp: • Lồng ngực di động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ • Khí quản lệch phải • Thở đều, co lõm ngực nhẹ, nhịp thở 52 lần/phút • Ran ẩm rải rác đáy phổi P
  • 10. KHÁM BỆNH 10 Tiêu hóa: Bụng mền, không sẹo mổ cũ, không tuần hoàn bàng hệ Ấn không đau, bụng không chướng Gan, lách không sờ chạm Thận - tiết niệu - sinh dục: • Cơ quan sinh dục nữ
  • 11. KHÁM BỆNH 11 Thần kinh: • Cổ mềm • Thóp phẳng • Không dấu thần kinh định vị Cơ xương khớp: • Không biến dạng khớp, cơ không teo • Không giới hạn vận động Các hệ cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường.
  • 12. TÓM TẮT BỆNH ÁN 12 Bệnh nhi nam 20 ngày tuổi, nhập viện vì khò khè ngày 2, qua thăm khám và hỏi bệnh ghi nhận: TCCN: Ho khan, khò khè, ọc ói sau ho TCTT • Nhịp thở 52 lần/phút, co lõm ngực nhẹ • SpO2 100%/KT • Rale ẩm rải rác đáy phổi P
  • 13. 13 ĐẶT VẤN ĐỀ - Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới - Hội chứng nhiễm trùng đường hô hấp dưới
  • 14. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ 14 Viêm phổi cộng đồng mức độ nặng
  • 15. BIỆN LUẬN 15 Bệnh nhi nam 20 ngày tuổi, nhập viện vì khò khè ngày 2 Viêm Phổi: nghĩ nhiều vì qua thăm khám và hỏi bệnh ghi nhận bé có triệu chứng cơ năng ho khan kèm khò khè. Ngoài ra ghi nhận bé còn có dấu rút lõm ngực mức độ nhẹ, khám phổi ghi nhận có xuất hiện ran ẩm rải rác đáy phổi P > Thỏa tiêu chuẩn chẩn đoán viêm phổi theo Bộ Y Tế 2014-> Đề nghị cận lâm sàng chẩn đoán : Xquang ngực thẳng, công thức máu, CRP Viêm phổi cộng đồng: vì trong thời gian bệnh không ghi nhận bé có lui tới bệnh viện Viêm phổi cộng động mức độ nặng: nghĩ nhiều vì là bệnh nhi nữ < 2 tháng tuổi
  • 16. BIỆN LUẬN 16 - Các nguyên nhân khác như: + Tim mạch: không nghĩ vì bé đã được sàng lọc sau sinh và chưa ghi nhận dị tật bẩm sinh. Ngoài ra khám tim chưa ghi nhận bất thường + Thần kinh cơ: không nghĩ vì bé không bị giới hạn vận động
  • 17. ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG 17 Công thức máu CRP Xquang ngực thẳng
  • 18. CÔNG THỨC MÁU (29/02/2024) 18 WBC =8,12X 10^3/Ul #Neu = 2,19 X 10^3/uL RBC =5,36 X 10^6/Ul HGB = 13,5 g/dL HCT = 40,5 % MCV = 75,6 fL MCHC =34 g/dL MCH = 25,2 Pg PLT =401X 10^3/uL • Bạch cầu nằm trong giới hạn bình thường • Thiếu máu mức độ nhẹ, hồng cầu nhỏ nhược sắc • Tiểu cầu nằm trong giới hạn bình thường • Các chỉ số khác nằm trong giới hạn bình thường
  • 19. XQUANG NGỰC THẲNG (29/02/2024) 19 Hành chính Họ và tên: Con Bà Nguyễn Thị Phương Yến Giới tính: Nam Sinh ngày: 10/02/2024 Nhập viện ngày:29/02/2024 Phim chụp ngày: 29/02/2024 Loại phim: Xquang ngực thẳng Chiều chụp phim: AP Phim chụp đúng kỹ thuật: bé hít đủ sâu
  • 20. XQUANG NGỰC THẲNG (13/02/2024) 20 Đánh giá chụp • Khí quản, gốc carina: bình thường, không bị lệch • Nhu mô phổi: đám mờ đồng nhất rải rác đảy phổi P • Vòm hoành: không bị nâng • Bóng tim: bóng tim không to • Trung thất: trung thất không bị đẩy lệch • Rốn phổi: không tăng đậm độ • Xương thành ngực: không thấy tổn thương xương thành ngực • Mô mềm: chưa ghi nhận bất thường Kết luận: đám mờ đồng nhất rải rác đáy phổi P
  • 21. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 21 Viêm phổi cộng đồng mức độ – Theo dõi thiếu máu mức độ nhẹ
  • 22. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ 22 Điều trị hỗ trợ hô hấp. Trẻ < 2 tháng tuổi -> có chỉ định nhập viện Kháng sinh ban đầu: Ampicilline + Gentamycine Kháng sinh thay thế: Cefotaxime Phối hợp: Ampicilline + Gentamycine + Cefotaxime Theo dõi tình trạng thiếu máu Theo dõi sinh hiệu Dinh dưỡng đầy đủ