SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ &
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Người
Người trình
trình bày
bày:
: PHÓ
PHÓ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
TS. TRẦN QUỐC TUẤN
TS. TRẦN QUỐC TUẤN
Hồ
Hồ Chí
Chí Minh
Minh –
– 2018
2018
PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ &
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
A – CƠ SỞ LÝ LUẬN
I. Khái niệm trái phiếu
II. Đặc điểm trái phiếu
III. Các lợi ích kinh tế khi đầu tư vào trái phiếu
IV. Một số khái niệm về lãi suất
V. Rủi ro của đầu tư trái phiếu
B – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
C – THỜI GIAN ĐÁO HẠN BÌNH QUÂN
D – ĐỘ LỒI TRÁI PHIẾU
3
A- CƠ SỞ LÝ LUẬN
I. Khái niệm:
Trái phiếu là một loại chứng khoán
được phát hành dưới hình thức chứng
chỉ hay bút toán ghi sổ xác nhận nghĩa
vụ trả nợ của người phát hành phải trả
cho người vay (bao gồm khối lượng
vốn đã vay cộng với tiền lãi trong một
thời hạn nhất định).
II. Đặc điểm trái phiếu
1. Nhiều loại trái phiếu:
* Căn cứ hình thức:
- Trái phiếu chính phủ
- Trái phiếu công ty
*Căn cứ pháp lý:
- Trái phiếu vô danh
- Trái phiếu ghi danh
5
II – ĐẶC ĐIỂM TRÁI PHIẾU (tt)
2. Mệnh giá:
Tổng vốn huy động
Mệnh giá trái phiếu = -----------------------------
Tổng SLTP phát hành
3. Thời gian đáo hạn
4. Giá cả và chỉ số giá
5. Lãi suất cuống phiếu:
-Cho biết lượng lãi được hưởng định kỳ
-Chỉ là một phần của tổng trái tức
III – CÁC LỢI ÍCH KINH TẾ KHI ĐẦU TƯ
VÀO TRÁI PHIẾU
1. Coupon
2. Lãi trên Coupon
3. Chênh lệch giá
7
IV- MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LÃI SUẤT
1. Lãi suất đáo hạn: Lãi suất bình quân cả thời kỳ (YTM)
2. Lãi suất thị trường: Lãi suất tiết kiệm đáo hạn
3. Lãi suất theo yêu cầu: của người đầu tư
4. Lãi suất hoàn vốn: NPV = 0
5. Lãi suất chiết khấu: Dùng để chiết khấu dòng tiền
6. Lãi suất forward
Coupon
7. Yield =
Gía TP
8. Lãi suất cơ bản
9. Lãi suất thả nổi
8
V- RỦI RO CỦA ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
* Tất cả các loại chứng khoán đều ẩn chứa hai loại rủi ro:
• - Rủi ro hệ thống
• - Rủi ro không hệ thống
* Đối với trái phiếu còn có một số loại rủi ro đặc thù sau
đây:
1. Rủi ro lãi suất:
- Giá TP thay đổi ngược chiều với thay đổi của lãi suất
VD: LST -> Bán TP trước khi đáo hạn - > Bán TP dưới
giá mua
9
V - RỦI RO CỦA ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (tt)
2. Rủi ro tái đầu tư:
- Phép tính lãi suất của một trái phiếu. Giả sử dòng tiền
được tái đầu tư, phụ thuộc mức lãi suất hình thành tại thời
điểm tái đầu tư.
- Còn rủi ro tái đầu tư là do lãi suất giảm
3. Rủi ro thanh toán:
Còn gọi là rủi ro tín dụng. Do người phát hành vỡ nợ
4. Rủi ro lạm phát:
Rủi ro về sức mua. Do sự biến đổi trong giá trị của các dòng
tiền mà một chứng khoán đem lại do lạm phát.
10
V - RỦI RO CỦA ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (tt)
5. Rủi ro tỷ giá hối đoái:
Nếu trái phiếu thanh toán bằng VND, mà đồng VN
lại giảm giá so với USD, thì người đầu tư nhận ít
USD hơn, đó là rủi ro tỷ giá.
6. Rủi ro thanh khoản:
Rủi ro thanh khoản tùy thuộc vào việc trái phiếu có
dễ được bán theo giá trị hay gần với giá trị hay
không.
11
B – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
I. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU THÔNG THƯỜNG
(Giá trị dòng tiền theo thời gian)
1. Giá trị tương lai
2. Giá trị hiện tại
3. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư cố định
(1 )n
n
FV PV r
 
(1 )n
n
r
PV PAx
r


1
(1 )
n n
PV FV
r


12
4. Giá trị hiện tại của một chuỗi các giá trị tương lai
5. Giá trị hiện tại của một khoản đầu tư cố định (với khoản
thanh toán đầu tiên được thực hiện vào cuối một kỳ)
1 (1 )
n
t
t
t
P
PVA
r




1
1
(1 )n
r
PV A
r



I. ĐỊNH GIÁ TP THÔNG THƯỜNG
• Trả lãi định kỳ 1 năm 1 lần
1 – (1 + r) -n
P = C [ r ] + F (1 +r) –n
• Trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần
C 1- ( 1 + r/2) -2n
P = [ ] + F (1 + r/2) -2n
2 r/2
I. ĐỊNH GIÁ TP THÔNG THƯỜNG
• Ví dụ: Công ty thực phẩm N phát hành trái phiêu
lãi suất 15%/năm, mệnh giá một triệu đồng, 15
năm đáo hạn. Lãi suất đang lưu hành 10%/năm.
Hãy tính hiện giá của trái phiếu trong trường hợp
trả lãi 1 năm một lần và 6 tháng 1 lần.
II. Định giá trái phiếu không trả lãi định kỳ
(zero coupon bond)
• Trái phiếu zero coupon không trả lãi định kỳ cho nhà đầu tư,
mà chỉ trả vốn gốn bằng mệnh giá ở cuối kỳ đáo hạn.
F
• P =
( 1 + r) n
• Ví dụ: Một loại trái phiếu có thời hạn đáo hạn là 20 năm,
nhưng không trả lãi định kỳ mà chỉ trả vốn gốc là
1.000.000đ vào cuối năm thứ 20. Nếu hiện nay, lãi suất trên
thị trường là 10% thì người mua trái phiếu phải trả bao nhiêu
tiền để mua trái phiếu này?
III. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON
P = giá¸; n= số kỳ
C= Coupon; r = lãi suất chiết khấu
F= Giá trị mệnh giá; t = 1...n
n
n
t
t
r
F
r
C
P
)
1
(
)
1
(
1 


 

n
n
r
F
r
C
r
C
r
C
r
C
P
)
1
(
)
1
(
....
)
1
(
)
1
(
1 3
2











)
1
(
)
1
(
1
1
r
r
n
n
F
r
C

 
















IV. Ảnh hưởng của lãi suất thị trường
đến giá trái phiếu
• Ví dụ: Công ty SSA phát hành trái phiếu mệnh giá
1.000.000đ, kỳ hạn 20 năm, lãi suất danh nghĩa 10%, sau 5
năm lưu hành nhà đầu tư bán trái phiếu.
Định giá trái phiếu với 3 trường hợp sau:
1. Nếu lãi suất thị trường hiện nay bằng với lãi suất danh
nghĩa?
2. Nếu lãi suất hiện hành trên thị trường tăng lên đến 12% ?
3. Nếu lãi suất thị trường giảm chỉ còn 8%?
V. Mối liên hệ giữa coupon,
lãi suất theo yêu cầu và giá trái phiếu
a) LS coupon< LS theo yêu cầu => Giá < mệnh giá¸
b) LS coupon> LS theo yêu cầu => Giá > mệnh giá¸
c) LS coupon = LS theo yêu cầu => Giá = mệnh giá
P
R
VI. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI
• Cách tính giá chuyển đổi và tỷ lệ chuyển đổi:
- Giá chuyển đổi (Conversion Price):
Mệnh giá của TPCĐ
Giá chuyển đổi =
Tỷ lệ chuyển đổi
- Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Ratio):
Mệnh giá của TPCĐ
Tỷ lệ chuyển đổi =
Giá chuyển đổi
VI.ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI
Ví dụ :REE phát hành trái phiếu chuyển đổi mệnh giá 1
triệu đ, lãi suất 4.1%; thời gian đáo hạn 5 năm; thời gian
chuyển đổi là 20 000đ/1 CP. Giá CP Ree hiện tại là
13.000đ
1- Tính giá trị chuyển đổi của trái phiếu hiện nay.
2- Nếu đến khi đáo hạn (4 năm nữa) giá TP REE tăng lên
25 000 thì giá trị chuyển đổi là bao nhiêu ?
Số CP chuyển đổi = 1tr/20000= 50 CP
1- GTCĐ = 50* 13 000=650 000 đ
2- GTCĐ = 50* 25 000 =1250 000 đ
VI. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI
- Khi giá CP tăng thì giá trị chuyển đổi tăng
=> giá TP tăng
- Khi giá CP giảm thì giá trị chuyển đổi giảm
=> Giá giảm, nhưng có cận dưới là giá của TP thường
- Khi giá CP < mức giá chuyển đổi
=> Giá trị chuyển đổi < F
- Khi giá CP > mức giá chuyển đổi
=> Giá trị chuyển đổi > F
C -THỜI GIAN ĐÁO HẠN BÌNH QUÂN
(Thước đo biến động giá)
 Duration là khoảng thời gian trung bình cần thiết để cho
mọi người nắm giữ TP có thể nhận được toàn bộ lãi và
gốc. Nó là thời điểm trong toàn bộ quãng đời của TP mà
tại đó lợi tức của TP vẫn không thay đổi mặc dù có sự biến
động của lãi suất thị trường.
 Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau và lãi cuống
phiếu khác nhau sẽ có duration khác nhau.
- Lãi suất cuống phiếu càng thấp, Duration càng lớn
- Lãi suất cuống phiếu càng cao, Duration càng nhỏ
- Thời gian cho tới khi đáo hạn càng dài, Duration càng lớn
C- THỜI GIAN ĐÁO HẠN BÌNH QUÂN
(DURATION)
• Thời gian cho tới khi đáo hạn càng ngắn, Duration càng nhỏ.
• Duration càng nhỏ thì tính biến động giá càng lớn
• Duration càng lớn thì tính biến động giá càng nhỏ
• TP không trả lãi định kỳ thì có Duration chính bằng thời gian
đáo hạn
• Ứng dụng để lựa chọn đầu tư:
+ Khi dự đoán lãi suất thị trường tăng
+ Khi dự đoán lãi suất thị trường giảm
• Ứng dụng để loại bỏ rủi ro lãi suất
+ Chọn trái phiếu có Duration khớp với kỳ đầu tư
Thời gian đáo hạn bình quân (Thước đo biến động giá) (tt)
Lấy đạo hàm theo y
Dp 1 1C 2C nC nM
----- = ------- --------- + ---------- + - - - + -------------- + ---------
Dy 1+y 1+y (1+y)2 (1+y)2 (1+y)n
Chia hai vế cho P
Macaulay duration : Luôn < hoặc = n
P
y
nM
y
nC
y
C
y
C
D n
n
/
)
)
1
(
)
1
(
...
)
1
(
2
1
1
( 2









n
n
r
M
r
C
r
C
r
C
r
C
P
)
1
(
)
1
(
....
)
1
(
)
1
(
1 3
2











P
y
nM
y
nC
y
C
y
C
y
P
dy
dP
n
n
1
)
)
1
(
)
1
(
...
)
1
(
2
1
1
(
1
1
1
2











25
P
y
nF
y
tC
D
n
t
n
t

 


 1 )
1
(
)
1
(
A
B
P
Lãi suất
D- ĐỘ LỒI CỦA TRÁI PHIẾU
Trái phiếu B có độ lồi cao
hơn TP A
Một số đặc tính của độ lồi
a) Khi lãi suất theo yêu cầu (r) tăng ( giảm) thì độ lồi
( C) giảm (tăng) => Độ lồi biến đổi ngược chiều với lãi
suất yêu cầu










n
t
n
t
P
r
M
n
n
r
C
t
t
Doloi
1
2
2
1
)
)
1
(
)
1
(
)
1
(
)
1
(
(
y1 y2 y* y3 y4
`
r
P
Sai số ước tính theo Duration
Độ lồi để làm gì ?
P*
P1
PD
b) Khi lãi suất theo yêu cầu và thời gian đáo hạn
xác định, TP coupon càng thấp thì sự biến thiên
của độ lồi càng nhiều trong quan hệ với sự biến
thiên của r










n
t
n
t
P
r
M
n
n
r
C
t
t
Doloi
1
2
2
1
)
)
1
(
)
1
(
)
1
(
)
1
(
(
c) Khi lãi suất theo yêu cầu và thời gian đáo hạn điều
chỉnh xác định, TP coupon càng cao thì sự biến thiên
của độ lồi của TP càng thấp.










n
t
n
t
P
r
M
n
n
r
C
t
t
Doloi
1
2
2
1
)
)
1
(
)
1
(
)
1
(
)
1
(
(
A
B
Thu nhập
Lãi suất
Độ lồi của trái phiếu
Đầu tư vào đâu?
Trái phiếu B có độ lồi cao
hơn Trái phiếu A
Mét sè chiÕn l­îc ®Çu t­ tr¸i phiÕu
- Thay TP Coupon lín cho TP coupon bÐ
- Thay TP cã ®é tÝn nhiÖm cao cho TP cã ®é tÝn nhiÖm thÊp
- NÕu l·i suÊt t¨ng => B¸n TP cã thêi kú ®¸o h¹n dµi lÊy TP ng¾n
h¹n ®Ó gi¶m thiÓu rñi ro.
- NÕu l·i suÊt gi¶m => §æi TP ng¾n thµnh TP dµi h¹n h¬n ®Ó t¨ng
kh¶ n¨ng sinh lêi.
- Nªn t×m thay TP cã ®é låi lín cho tr¸i phiÕu cã ®é låi bÐ.
- Lu«n lu«n thùc hiÖn ®Þnh gi¸ tr­íc khi giao dÞch tr¸i phiÕu

More Related Content

Similar to 5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf

Các quan hệ Parity P2
Các quan hệ Parity P2Các quan hệ Parity P2
Các quan hệ Parity P2victorybuh10
 
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiemythuy
 
Chuong 4 tai san tai chinh
Chuong 4 tai san tai chinhChuong 4 tai san tai chinh
Chuong 4 tai san tai chinhthanhtuanpro
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtTIMgroup
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giánhomhivong
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfHuyenLeBich
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuBichtram Nguyen
 
1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chínhduckien
 
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLUKTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLUtrungcomplexxlt
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáKimNgnNguyn26
 
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptxNGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptxbinhtrang0702
 

Similar to 5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf (20)

Parity tiếp theo
Parity tiếp theoParity tiếp theo
Parity tiếp theo
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Các quan hệ Parity P2
Các quan hệ Parity P2Các quan hệ Parity P2
Các quan hệ Parity P2
 
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
 
Parity2 update
Parity2 updateParity2 update
Parity2 update
 
Chuong 4 tai san tai chinh
Chuong 4 tai san tai chinhChuong 4 tai san tai chinh
Chuong 4 tai san tai chinh
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-teBai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
 
Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giá
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieu
 
1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính
 
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLUKTXD1TLU bai giang kinh te xay dung  truong TLU
KTXD1TLU bai giang kinh te xay dung truong TLU
 
Parity
ParityParity
Parity
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
 
Chuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdfChuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdf
 
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptxNGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
 

Recently uploaded

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 

5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf

  • 1. CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ & ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Người Người trình trình bày bày: : PHÓ PHÓ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM TS. TRẦN QUỐC TUẤN TS. TRẦN QUỐC TUẤN Hồ Hồ Chí Chí Minh Minh – – 2018 2018
  • 2. PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ & ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU A – CƠ SỞ LÝ LUẬN I. Khái niệm trái phiếu II. Đặc điểm trái phiếu III. Các lợi ích kinh tế khi đầu tư vào trái phiếu IV. Một số khái niệm về lãi suất V. Rủi ro của đầu tư trái phiếu B – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU C – THỜI GIAN ĐÁO HẠN BÌNH QUÂN D – ĐỘ LỒI TRÁI PHIẾU
  • 3. 3 A- CƠ SỞ LÝ LUẬN I. Khái niệm: Trái phiếu là một loại chứng khoán được phát hành dưới hình thức chứng chỉ hay bút toán ghi sổ xác nhận nghĩa vụ trả nợ của người phát hành phải trả cho người vay (bao gồm khối lượng vốn đã vay cộng với tiền lãi trong một thời hạn nhất định).
  • 4. II. Đặc điểm trái phiếu 1. Nhiều loại trái phiếu: * Căn cứ hình thức: - Trái phiếu chính phủ - Trái phiếu công ty *Căn cứ pháp lý: - Trái phiếu vô danh - Trái phiếu ghi danh
  • 5. 5 II – ĐẶC ĐIỂM TRÁI PHIẾU (tt) 2. Mệnh giá: Tổng vốn huy động Mệnh giá trái phiếu = ----------------------------- Tổng SLTP phát hành 3. Thời gian đáo hạn 4. Giá cả và chỉ số giá 5. Lãi suất cuống phiếu: -Cho biết lượng lãi được hưởng định kỳ -Chỉ là một phần của tổng trái tức
  • 6. III – CÁC LỢI ÍCH KINH TẾ KHI ĐẦU TƯ VÀO TRÁI PHIẾU 1. Coupon 2. Lãi trên Coupon 3. Chênh lệch giá
  • 7. 7 IV- MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LÃI SUẤT 1. Lãi suất đáo hạn: Lãi suất bình quân cả thời kỳ (YTM) 2. Lãi suất thị trường: Lãi suất tiết kiệm đáo hạn 3. Lãi suất theo yêu cầu: của người đầu tư 4. Lãi suất hoàn vốn: NPV = 0 5. Lãi suất chiết khấu: Dùng để chiết khấu dòng tiền 6. Lãi suất forward Coupon 7. Yield = Gía TP 8. Lãi suất cơ bản 9. Lãi suất thả nổi
  • 8. 8 V- RỦI RO CỦA ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU * Tất cả các loại chứng khoán đều ẩn chứa hai loại rủi ro: • - Rủi ro hệ thống • - Rủi ro không hệ thống * Đối với trái phiếu còn có một số loại rủi ro đặc thù sau đây: 1. Rủi ro lãi suất: - Giá TP thay đổi ngược chiều với thay đổi của lãi suất VD: LST -> Bán TP trước khi đáo hạn - > Bán TP dưới giá mua
  • 9. 9 V - RỦI RO CỦA ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (tt) 2. Rủi ro tái đầu tư: - Phép tính lãi suất của một trái phiếu. Giả sử dòng tiền được tái đầu tư, phụ thuộc mức lãi suất hình thành tại thời điểm tái đầu tư. - Còn rủi ro tái đầu tư là do lãi suất giảm 3. Rủi ro thanh toán: Còn gọi là rủi ro tín dụng. Do người phát hành vỡ nợ 4. Rủi ro lạm phát: Rủi ro về sức mua. Do sự biến đổi trong giá trị của các dòng tiền mà một chứng khoán đem lại do lạm phát.
  • 10. 10 V - RỦI RO CỦA ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (tt) 5. Rủi ro tỷ giá hối đoái: Nếu trái phiếu thanh toán bằng VND, mà đồng VN lại giảm giá so với USD, thì người đầu tư nhận ít USD hơn, đó là rủi ro tỷ giá. 6. Rủi ro thanh khoản: Rủi ro thanh khoản tùy thuộc vào việc trái phiếu có dễ được bán theo giá trị hay gần với giá trị hay không.
  • 11. 11 B – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU I. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU THÔNG THƯỜNG (Giá trị dòng tiền theo thời gian) 1. Giá trị tương lai 2. Giá trị hiện tại 3. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư cố định (1 )n n FV PV r   (1 )n n r PV PAx r   1 (1 ) n n PV FV r  
  • 12. 12 4. Giá trị hiện tại của một chuỗi các giá trị tương lai 5. Giá trị hiện tại của một khoản đầu tư cố định (với khoản thanh toán đầu tiên được thực hiện vào cuối một kỳ) 1 (1 ) n t t t P PVA r     1 1 (1 )n r PV A r   
  • 13. I. ĐỊNH GIÁ TP THÔNG THƯỜNG • Trả lãi định kỳ 1 năm 1 lần 1 – (1 + r) -n P = C [ r ] + F (1 +r) –n • Trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần C 1- ( 1 + r/2) -2n P = [ ] + F (1 + r/2) -2n 2 r/2
  • 14. I. ĐỊNH GIÁ TP THÔNG THƯỜNG • Ví dụ: Công ty thực phẩm N phát hành trái phiêu lãi suất 15%/năm, mệnh giá một triệu đồng, 15 năm đáo hạn. Lãi suất đang lưu hành 10%/năm. Hãy tính hiện giá của trái phiếu trong trường hợp trả lãi 1 năm một lần và 6 tháng 1 lần.
  • 15. II. Định giá trái phiếu không trả lãi định kỳ (zero coupon bond) • Trái phiếu zero coupon không trả lãi định kỳ cho nhà đầu tư, mà chỉ trả vốn gốn bằng mệnh giá ở cuối kỳ đáo hạn. F • P = ( 1 + r) n • Ví dụ: Một loại trái phiếu có thời hạn đáo hạn là 20 năm, nhưng không trả lãi định kỳ mà chỉ trả vốn gốc là 1.000.000đ vào cuối năm thứ 20. Nếu hiện nay, lãi suất trên thị trường là 10% thì người mua trái phiếu phải trả bao nhiêu tiền để mua trái phiếu này?
  • 16. III. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU COUPON P = giá¸; n= số kỳ C= Coupon; r = lãi suất chiết khấu F= Giá trị mệnh giá; t = 1...n n n t t r F r C P ) 1 ( ) 1 ( 1       n n r F r C r C r C r C P ) 1 ( ) 1 ( .... ) 1 ( ) 1 ( 1 3 2            ) 1 ( ) 1 ( 1 1 r r n n F r C                   
  • 17. IV. Ảnh hưởng của lãi suất thị trường đến giá trái phiếu • Ví dụ: Công ty SSA phát hành trái phiếu mệnh giá 1.000.000đ, kỳ hạn 20 năm, lãi suất danh nghĩa 10%, sau 5 năm lưu hành nhà đầu tư bán trái phiếu. Định giá trái phiếu với 3 trường hợp sau: 1. Nếu lãi suất thị trường hiện nay bằng với lãi suất danh nghĩa? 2. Nếu lãi suất hiện hành trên thị trường tăng lên đến 12% ? 3. Nếu lãi suất thị trường giảm chỉ còn 8%?
  • 18. V. Mối liên hệ giữa coupon, lãi suất theo yêu cầu và giá trái phiếu a) LS coupon< LS theo yêu cầu => Giá < mệnh giḠb) LS coupon> LS theo yêu cầu => Giá > mệnh giḠc) LS coupon = LS theo yêu cầu => Giá = mệnh giá P R
  • 19. VI. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI • Cách tính giá chuyển đổi và tỷ lệ chuyển đổi: - Giá chuyển đổi (Conversion Price): Mệnh giá của TPCĐ Giá chuyển đổi = Tỷ lệ chuyển đổi - Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Ratio): Mệnh giá của TPCĐ Tỷ lệ chuyển đổi = Giá chuyển đổi
  • 20. VI.ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI Ví dụ :REE phát hành trái phiếu chuyển đổi mệnh giá 1 triệu đ, lãi suất 4.1%; thời gian đáo hạn 5 năm; thời gian chuyển đổi là 20 000đ/1 CP. Giá CP Ree hiện tại là 13.000đ 1- Tính giá trị chuyển đổi của trái phiếu hiện nay. 2- Nếu đến khi đáo hạn (4 năm nữa) giá TP REE tăng lên 25 000 thì giá trị chuyển đổi là bao nhiêu ? Số CP chuyển đổi = 1tr/20000= 50 CP 1- GTCĐ = 50* 13 000=650 000 đ 2- GTCĐ = 50* 25 000 =1250 000 đ
  • 21. VI. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI - Khi giá CP tăng thì giá trị chuyển đổi tăng => giá TP tăng - Khi giá CP giảm thì giá trị chuyển đổi giảm => Giá giảm, nhưng có cận dưới là giá của TP thường - Khi giá CP < mức giá chuyển đổi => Giá trị chuyển đổi < F - Khi giá CP > mức giá chuyển đổi => Giá trị chuyển đổi > F
  • 22. C -THỜI GIAN ĐÁO HẠN BÌNH QUÂN (Thước đo biến động giá)  Duration là khoảng thời gian trung bình cần thiết để cho mọi người nắm giữ TP có thể nhận được toàn bộ lãi và gốc. Nó là thời điểm trong toàn bộ quãng đời của TP mà tại đó lợi tức của TP vẫn không thay đổi mặc dù có sự biến động của lãi suất thị trường.  Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau và lãi cuống phiếu khác nhau sẽ có duration khác nhau. - Lãi suất cuống phiếu càng thấp, Duration càng lớn - Lãi suất cuống phiếu càng cao, Duration càng nhỏ - Thời gian cho tới khi đáo hạn càng dài, Duration càng lớn
  • 23. C- THỜI GIAN ĐÁO HẠN BÌNH QUÂN (DURATION) • Thời gian cho tới khi đáo hạn càng ngắn, Duration càng nhỏ. • Duration càng nhỏ thì tính biến động giá càng lớn • Duration càng lớn thì tính biến động giá càng nhỏ • TP không trả lãi định kỳ thì có Duration chính bằng thời gian đáo hạn • Ứng dụng để lựa chọn đầu tư: + Khi dự đoán lãi suất thị trường tăng + Khi dự đoán lãi suất thị trường giảm • Ứng dụng để loại bỏ rủi ro lãi suất + Chọn trái phiếu có Duration khớp với kỳ đầu tư
  • 24. Thời gian đáo hạn bình quân (Thước đo biến động giá) (tt) Lấy đạo hàm theo y Dp 1 1C 2C nC nM ----- = ------- --------- + ---------- + - - - + -------------- + --------- Dy 1+y 1+y (1+y)2 (1+y)2 (1+y)n Chia hai vế cho P Macaulay duration : Luôn < hoặc = n P y nM y nC y C y C D n n / ) ) 1 ( ) 1 ( ... ) 1 ( 2 1 1 ( 2          n n r M r C r C r C r C P ) 1 ( ) 1 ( .... ) 1 ( ) 1 ( 1 3 2            P y nM y nC y C y C y P dy dP n n 1 ) ) 1 ( ) 1 ( ... ) 1 ( 2 1 1 ( 1 1 1 2           
  • 26. A B P Lãi suất D- ĐỘ LỒI CỦA TRÁI PHIẾU Trái phiếu B có độ lồi cao hơn TP A
  • 27. Một số đặc tính của độ lồi a) Khi lãi suất theo yêu cầu (r) tăng ( giảm) thì độ lồi ( C) giảm (tăng) => Độ lồi biến đổi ngược chiều với lãi suất yêu cầu           n t n t P r M n n r C t t Doloi 1 2 2 1 ) ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( (
  • 28. y1 y2 y* y3 y4 ` r P Sai số ước tính theo Duration Độ lồi để làm gì ? P* P1 PD
  • 29. b) Khi lãi suất theo yêu cầu và thời gian đáo hạn xác định, TP coupon càng thấp thì sự biến thiên của độ lồi càng nhiều trong quan hệ với sự biến thiên của r           n t n t P r M n n r C t t Doloi 1 2 2 1 ) ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( (
  • 30. c) Khi lãi suất theo yêu cầu và thời gian đáo hạn điều chỉnh xác định, TP coupon càng cao thì sự biến thiên của độ lồi của TP càng thấp.           n t n t P r M n n r C t t Doloi 1 2 2 1 ) ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( (
  • 31. A B Thu nhập Lãi suất Độ lồi của trái phiếu Đầu tư vào đâu? Trái phiếu B có độ lồi cao hơn Trái phiếu A
  • 32. Mét sè chiÕn l­îc ®Çu t­ tr¸i phiÕu - Thay TP Coupon lín cho TP coupon bÐ - Thay TP cã ®é tÝn nhiÖm cao cho TP cã ®é tÝn nhiÖm thÊp - NÕu l·i suÊt t¨ng => B¸n TP cã thêi kú ®¸o h¹n dµi lÊy TP ng¾n h¹n ®Ó gi¶m thiÓu rñi ro. - NÕu l·i suÊt gi¶m => §æi TP ng¾n thµnh TP dµi h¹n h¬n ®Ó t¨ng kh¶ n¨ng sinh lêi. - Nªn t×m thay TP cã ®é låi lín cho tr¸i phiÕu cã ®é låi bÐ. - Lu«n lu«n thùc hiÖn ®Þnh gi¸ tr­íc khi giao dÞch tr¸i phiÕu