2. IMUNOGLOBULIN
• Kháng thể: Globulin miễn dịch (Ig: Imunoglobulin)
• Trong huyết thanh: Ig chiếm 20% tổng Protein.
Biệt hóa Lympho B và sản xuất kháng thể
6. CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM GLOBULIN MD
(IGA/IGM/IGG)
• Người nghi ngờ mắc bệnh tự miễn.
• Tìm kiếm một số loại ung thư đặc biệt (đa u tủy xương,
macroglobulinemia).
• Người có triệu chứng thiếu hụt immunoglobulin như nhiễm khuẩn tái
phát, đặc biệt hô hấp, hệ tiêu hóa…
• Người có dấu hiệu viêm mạn tính, nhiễm khuẩn mạn tính.
• Kiểm tra điều trị một số loại ung thư ảnh hưởng tới tủy xương.
• Kiểm tra xem có nhiễm trùng hoặc đã bị nhiễm trùng quá khứ.
• Xét nghiệm này thường được thực hiện khi kết quả điện di protein máu
hoặc tổng Protein máu bất thường.
7. ĐỐI TƯỢNG CHỈ ĐỊNH
I II III IV
Nghi ngờ
mắc các
bệnh tự
miễn
Nhóm bệnh lý
nhiễm khuẩn
Chẩn đoán và
theo dõi tình
trạng thiếu hụt
globulin MD và
các tình trạng rối
loạn globulin
máu
Chẩn đoán, theo
dõi một số bệnh
lý máu ác tính
(Đa u tuỷ xương,
macroglobulinia
8. LẤY MẪU XÉT NGHIỆM
• LẤY 2 ml máu tĩnh mạch cho vào ống nghiệm có chất chống đông
Heparin
9. THÔNG TIN DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM
STT TT43 Tên danh mục kỹ
thuật
Phân tuyến Phê duyệt
DMKT
Giá bảo
hiểm
TW Tỉnh
XXIII/94/T
T43
Định lượng IgA
(Immunoglobuline
A)
x x
QĐ 54/QĐ-
SYT-2016
64.600
XXIII/96/T
T43
Định lượng IgM
(Immunoglobuline
M)
x x
QĐ 54/QĐ-
SYT-2016
64.600
XXIII/95/T
T43
Định lượng IgG
(Immunoglobuline
G)
x x
QĐ 54/QĐ-
SYT-2016
64.600
10. Tuổi Giới hạn bình
thường IgA(mg/dL)
Tuổi Giới hạn bình
thường IgG(mg/dL)
Tuổi Giới hạn bình
thường IgM(mg/dL)
0-30 ngày 1 -7 0-30 ngày 611-1542 0-30 ngày 0-24
1 tháng 1- 53 1 tháng 241-870 1 tháng 19-83
2 tháng 3-47 2 tháng 198-577 2 tháng 16-100
3 tháng 5-46 3 tháng 169-588 3 tháng 23-85
4 tháng 4-72 4 tháng 188-536 4 tháng 26-96
5 tháng 8-83 5 tháng 165-781 5 tháng 31-103
6 tháng 8-67 6 tháng 206-676 6 tháng 33-97
7 -8 tháng 11-89 7 -8 tháng 208-868 7 -8 tháng 32-120
9 -11 tháng 16-83 9 -11 tháng 282-1026 9 -11 tháng 39-142
1 tuổi 14-105 1 tuổi 331-1164 1 tuổi 41-164
2 tuổi 14-122 2 tuổi 407-1009 2 tuổi 46-160
3 tuổi 22-157 3 tuổi 423-1090 3 tuổi 45-190
4 tuổi 25-152 4 tuổi 444-1187 4 tuổi 41-186
5 -7 tuổi 33-200 5 -7 tuổi 608-1229 5 -7 tuổi 46-197
8 -9 tuôi 45-234 8 -9 tuôi 584-1509 8 -9 tuôi 49-230
10 -17 tuổi 68-378 ≥10 tuổi 768-1632 ≥10 tuổi 60-263
≥ 18 tuổi 82-453 Trích dẫn từ: Wallach’s Interpretation of Diagnostic Tests 9th Edition.2011 pp2018
11. Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Đạt Anh (2013), Các xét nghiệm thường quy áp dụng trong
thực hành lâm sàng), Globulin miễn dịch, IgA, IgM, IgG, trang 209-
229.
2. Đại học Y Hà Nội, Miễn dịch học, Tế bào lympho B và đáp ứng miễn
dịch, trang 53.
3. Bộ y tế, Sinh lý bệnh và miễn dịch, Tế bào lympho B và đáp ứng
miễn dịch, trang 57.