SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Chi phí sinh hoạt tại Malta đắt hay rẻ?
Một tháng cần bao nhiêu?
Chi phí sinh hoạt tại Malta đắt hay rẻ? Thống kê chi phí sinh hoạt tại
Malta gồm những chi phí nào? Mỗi tháng cần bao nhiêu thì đủ? Mời bạn
đọc cùng Casa Seguro tìm hiểu ngay sau đây.
Chi phí sinh hoạt tại Malta đắt hay rẻ?
Trong bảng xếp hạng chỉ số chi phí sinh hoạt châu Âu 2023, Malta đứng vị trí thứ 18 trên tổng số 43
quốc gia EU. Chỉ số này cho thấy, chi phí sinh hoạt tại Malta ở mức trung bình. Nó không rẻ bằng một
số quốc gia Đông Âu như Romania, Hungary hay Bulgaria. Nhưng nó vẫn thấp hơn so với nhiều nước
ở Trung và Tây Âu.
Có thể nói, Malta là một quốc gia có mức chi phí sinh hoạt phải chăng. Tuy nhiên, chất lượng cuộc
sống ở Malta vẫn được đánh giá ngang bằng với các quốc gia có mức chi phí sinh hoạt cao hơn như
Áo hay Pháp.
Malta là một quốc gia có mức chi phí sinh hoạt phải chăng.
Mặt khác, chi phí sống tại Malta đắt hay rẻ còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như lối sống, thói quen
sinh hoạt và mức thu nhập của mỗi người.
Vì vậy, để bạn dễ dàng ước tính được chi phí sinh hoạt tại Malta. Dưới đây là các loại phí mà bạn
cần tham khảo.
Điểm danh các loại chi phí sinh hoạt tại Malta
Chi phí thuê nhà tại Malta
Chi phí thuê nhà tại Malta chiếm một phần đáng kể trong chi phí sinh hoạt hàng tháng. Giá thuê có
thể chênh lệch tùy theo vị trí, diện tích và tình trạng của căn nhà. Cụ thể:
Giá thuê của một căn hộ 1 phòng ngủ ở các thị trấn đông đúc ở phía Bắc hoặc trung tâm Malta, như
Valletta, St Julian’s hoặc Sliema sẽ có giá khoảng 700 - 1.000 Eur/tháng.
Trong khi đó, chi phí thuê nhà có thể thấp hơn đáng kể ở phía nam Malta và đảo Gozo. Bởi đây là
những khu vực có cơ sở hạ tầng và luồng khách du lịch kém phát triển hơn. Giá thuê một căn hộ 1
phòng ngủ ở Gozo có giá 400 – 500 Eur/tháng, thấp hơn gần gấp đôi so với giá thuê ở Valletta.
Chi phí ăn uống
Chi phí đi chợ và ăn uống cũng góp một phần đáng kể vào tổng chi phí sinh hoạt. Nhìn chung, giá
thực phẩm tại các siêu thị ở Malta tương đương với các nước châu Âu khác. Các thực phẩm nhập
khẩu hoặc đặc sản có thể đắt hơn. Đồng thời, giá cả thực phẩm ở các chợ thường sẽ có sự thấp hơn
ở các siêu thị.
Chi phí thực phẩm sẽ được tối ưu và tiết kiệm hơn nếu bạn mua ở các chợ.
Ngoài ra, chi phí thực phẩm cũng phụ thuộc vào khu vực. Nếu một người sống ở Valletta hoặc một
thị trấn du lịch nổi tiếng khác, chi phí đi chợ và ăn uống sẽ cao hơn nhiều so với các địa điểm trên
đảo Gozo.
Dưới đây là bảng giá trung bình các sản phẩm tại Malta:
Loại sản phẩm Giá (Eur)
Sữa, 1 lít 1,01
Bánh mì, 500gr 1,14
Gạo, 1 kg 2,34
Trứng, một tá 2,50
Phi lê gà, 1 kg 7,57
Táo, 1 kg 2,61
Cam, 1 kg 2,49
Chuối, 1 kg 1,86
Cà chua, 1 kg 2,65
Khoai tây, 1 kg 1,87
Hành tây, 1 kg 2,06
Nước lọc, 1,5 lít 0,92
Coke, 1 lon 1,80
Cappuccino, 1 tách 2,30
Rượu, 1 chai tầm trung 6
Bia, 1 chai 3
Bên cạnh việc đi chợ và tự nấu ăn, thỉnh thoảng bạn cũng sẽ dùng bữa tại các nhà hàng ở Malta. Một
bữa ăn ba món cho hai người tại một nhà hàng tầm trung có giá khoảng 60 Eur. Trong khi đó, một
nhà hàng được gắn sao Michelin ở Malta sẽ có giá từ 70 – 100 Eur/người.
Chi phí tiện ích
Chi phí tiện ích sẽ bao gồm tiền điện, nước, sưởi ấm và Internet. Hóa đơn tiện ích có thể thay đổi tùy
theo quy mô tài sản và mức tiêu dùng cá nhân. Giá từng loại tiện ích tại Malta như sau:
 Giá điện: 0,14 – 0,70 Eur/kWh, tùy thuộc vào mức tiêu thụ.
 Giá nước: 1,40 – 5,14 Eur/m3, phụ thuộc vào mức tiêu thụ.
 Internet: 20 – 50 Eur/tháng, tùy thuộc vào nhà cung cấp và tốc độ mong muốn.
Nhìn chung, trung bình chi phí tiện ích tại Malta là khoảng 80 – 150 Eur/tháng/một căn hộ. Nó có thể
tăng lên 500 – 1.000 Eur/tháng với một căn biệt thự hoặc bất động sản sang trọng.
Chi phí di chuyển
Diện tích của Malta là 316 km, nhỏ hơn 80 lần so với đảo Sicily lân cận. Mọi thứ mà bạn cần đều ở
gần và có thể di chuyển dễ dàng nhờ hệ thống giao thông công cộng phát triển.
Xe buýt là một trong những phương tiện giao thông công cộng phổ biến tại Malta.
Dưới đây là tổng quan về chi phí di chuyển trung bình ở Malta:
Danh mục Chi phí trung bình
Xăng (1 lít)  1,35 Eur
Vé xe buýt sử dụng một lần
 1,50 Eur vào mùa đông
 2,00 Eur vào mùa hè Eur
 3,00 Eur vào ban đêm
Vé phà
 Valletta Ferry Services:
 Vé đơn: 1,50 Eur/người lớn, 0,5 Eur/trẻ
em, người trên 60 tuổi hoặc người có
Huy hiệu Xanh.
 Vé khứ hồi: 2,80 Eur/người, 0,9 Eur/trẻ
em, người trên 60 tuổi hoặc người có
Huy hiệu Xanh.
 Gozo Channel:
 Vé hành khách: 4,65 Eur/ người lớn và
1,15 Eur/trẻ em
Thẻ giao thông
 Thẻ Tallinja: 15 Eur/người;
 Thẻ khám phá 7 ngày: 21 Eur/người lớn, 15 Eur/trẻ
em;
 Thẻ Explore Plus: 39 Eur/người;
 Thẻ hành trình 12 ngày: 15 Eur/người.
Giá cước Taxi  Phí đầu tiên là 5 Eur và 2 Eur/km tiếp theo
Chi phí chăm sóc sức khỏe
Malta có hệ thống chăm sóc sức khỏe tuyệt vời được tiếp cận thông qua các cơ sở công cộng và tư
nhân.
Nếu bạn là người nước ngoài cư trú tại Malta thì cần phải mua bảo hiểm y tế. Bảo hiểm y tế tiêu
chuẩn có giá 90 Eur/năm giúp bạn trang trải các nhu cầu y tế cơ bản. Với một chương trình y tế đầy
đủ thì sẽ có giá là 350 Eur/năm, cung cấp khả năng tiếp cận với bất kỳ bác sĩ nào ở hầu hết các phòng
khám tư nhân.
Chi phí giáo dục
Giáo dục cũng được đánh giá cao ở Malta. Hệ thống giáo dục công cộng ở Malta miễn phí cho tất cả
những người theo học, bất kể quốc tịch.
Ngoài ra, nếu có nhu cầu, bạn cũng có quyền lựa chọn đăng ký vào các trường tư, tuy nhiên, những
trường này có học phí cao. Cụ thể:
 Trường mẫu giáo tư thục: 350 – 400 Eur/tháng.
 Trường đại học tư nhân: 5.000 – 35.000 Eur/năm, tùy thuộc vào lĩnh vực học tập và bằng
cấp.
Thống kê chi phí sinh hoạt tại Malta trung bình tháng
Theo ước tính, một người độc thân cần khoảng 750 Eur một tháng để sống ở Malta (bao gồm tất cả
chi phí trừ tiền thuê nhà). Với gia đình bốn người thì cần khoảng 2.700 Eur mỗi tháng.
Vậy với người nước ngoài khi định cư châu Âu tại Malta thì cần chuẩn bị chi phí sinh hoạt bao nhiêu
thì đủ?
Dưới đây là bảng Cost of living in Malta trung bình tháng để bạn tham khảo:
Chi phí cơ bản
Trung bình tháng cho 1 người
độc thân
Trung bình tháng cho 1 gia đình
4 người
Thuê nhà 700 – 1.500 Eur 1.200 – 2.900 Eur
Tiện ích 80 – 100 Eur 120 – 180 Eur
Đi chợ và ăn uống 220 – 275 Eur 750 – 840 Eur
Di chuyển 40 Eur 85 Eur
Dịch vụ Internet và cước di động 55 Eur 135 Eur
Trường mầm non – 350 – 400 Eur
Bảo hiểm y tế 100 – 200 Eur 400 – 800 Eur
Giải trí 200 Eur 600 Eur
Chi phí khác 80 Eur 200 Eur
Tổng 1.475 – 2.400 Eur 3.840 – 6.140 Eur
Tham khảo chi phí sinh hoạt tại một số khu vực ở Malta
Như đã nhắc đến ở trên, các loại chi phí sinh hoạt tại Malta, đặc biệt là chi phí nhà ở, phụ thuộc khá
nhiều vào vị trí bạn sống.
Tùy vào khu vực bạn sinh sống mà chi phí nhà ở sẽ khác nhau.
Dưới đây là thống kê chi phí sinh hoạt tại Malta ở một số khu vực nhất định mà bạn có thể tham khảo:
 Valletta: Là thủ đô của Malta, chi phí sinh hoạt ở Valletta có xu hướng cao hơn so với các
khu vực khác ở Malta. Tổng chi phí sinh hoạt có thể rơi vào khoảng 1.800 – 3.000
Eur/tháng/người độc thân, tùy thuộc vào lối sống và sở thích.
 Sliema và St. Julian’s: Những khu vực này rất phổ biến với người nước ngoài và cung cấp
nhiều tiện nghi. Tổng chi phí sinh hoạt ở đây có thể dao động từ khoảng 1.500 đến – 2.500
Eur/tháng/người.
 Gozo và các thị trấn/làng khác: Chi phí sinh hoạt ở những khu vực này nhìn chung có thể
thấp hơn so với các khu vực đô thị kể trên. Tổng chi phí sinh hoạt chỉ khoảng 1.200 –
2.000 Eur/tháng/người.
Trên đây là thông tin về chi phí sinh hoạt tại Malta. Có thể thấy, Malta là một quốc gia EU có chất
lượng sống tuyệt vời với mức chi phí sinh hoạt tương đối phải chăng. Nếu bạn đang tìm kiếm một
quốc gia EU có mức chi phí hợp lý để định cư thì hoàn toàn có thể cân nhắc lựa chọn Malta nhé.
Xem thêm: https://casaseguro.asia/chi-phi-sinh-hoat-tai-malta/

More Related Content

Similar to Chi phi sinh hoat tai Malta.docx

Similar to Chi phi sinh hoat tai Malta.docx (18)

Chi phi sinh hoat o Y.docx
Chi phi sinh hoat o Y.docxChi phi sinh hoat o Y.docx
Chi phi sinh hoat o Y.docx
 
Chi phi sinh hoat o Hy Lap dat hay re.docx
Chi phi sinh hoat o Hy Lap dat hay re.docxChi phi sinh hoat o Hy Lap dat hay re.docx
Chi phi sinh hoat o Hy Lap dat hay re.docx
 
Du hoc malta.docx
Du hoc malta.docxDu hoc malta.docx
Du hoc malta.docx
 
Dinh cu chau au nuoc nao de nhat.docx
Dinh cu chau au nuoc nao de nhat.docxDinh cu chau au nuoc nao de nhat.docx
Dinh cu chau au nuoc nao de nhat.docx
 
Du lich Malta.docx
Du lich Malta.docxDu lich Malta.docx
Du lich Malta.docx
 
phuong tien giao thong tai malta.docx
phuong tien giao thong tai malta.docxphuong tien giao thong tai malta.docx
phuong tien giao thong tai malta.docx
 
Dau tu dinh cu Malta.docx
Dau tu dinh cu Malta.docxDau tu dinh cu Malta.docx
Dau tu dinh cu Malta.docx
 
Chi phi sinh hoat o Canada.docx
Chi phi sinh hoat o Canada.docxChi phi sinh hoat o Canada.docx
Chi phi sinh hoat o Canada.docx
 
He thong giao duc o Malta.docx
He thong giao duc o Malta.docxHe thong giao duc o Malta.docx
He thong giao duc o Malta.docx
 
Ho chieu malta - Malta Passport.docx
Ho chieu malta - Malta Passport.docxHo chieu malta - Malta Passport.docx
Ho chieu malta - Malta Passport.docx
 
Cuoc song o chau au.docx
Cuoc song o chau au.docxCuoc song o chau au.docx
Cuoc song o chau au.docx
 
Du hoc phap can bao nhieu tien.docx
Du hoc phap can bao nhieu tien.docxDu hoc phap can bao nhieu tien.docx
Du hoc phap can bao nhieu tien.docx
 
Chau au gom nhung nuoc nao.docx
Chau au gom nhung nuoc nao.docxChau au gom nhung nuoc nao.docx
Chau au gom nhung nuoc nao.docx
 
Cuoc song o Hy Lap nhu the nao.docx
Cuoc song o Hy Lap nhu the nao.docxCuoc song o Hy Lap nhu the nao.docx
Cuoc song o Hy Lap nhu the nao.docx
 
Nhung dieu can biet khi lua chon nghi huu tai hy lap.docx
Nhung dieu can biet khi lua chon nghi huu tai hy lap.docxNhung dieu can biet khi lua chon nghi huu tai hy lap.docx
Nhung dieu can biet khi lua chon nghi huu tai hy lap.docx
 
He thong y te Malta.docx
He thong y te Malta.docxHe thong y te Malta.docx
He thong y te Malta.docx
 
Du hoc y va nhung dieu ban can biet.docx
Du hoc y va nhung dieu ban can biet.docxDu hoc y va nhung dieu ban can biet.docx
Du hoc y va nhung dieu ban can biet.docx
 
tim hieu co nen dinh cu hungary hay khong .docx
tim hieu co nen dinh cu hungary hay khong .docxtim hieu co nen dinh cu hungary hay khong .docx
tim hieu co nen dinh cu hungary hay khong .docx
 

More from Casa Seguro Anh Nam

More from Casa Seguro Anh Nam (20)

Bo dao nha thiet lap chinh phu moi .docx
Bo dao nha thiet lap chinh phu moi .docxBo dao nha thiet lap chinh phu moi .docx
Bo dao nha thiet lap chinh phu moi .docx
 
Cong dong nguoi viet tai tay ban nha.docx
Cong dong nguoi viet tai tay ban nha.docxCong dong nguoi viet tai tay ban nha.docx
Cong dong nguoi viet tai tay ban nha.docx
 
Kinh te Hungary va nhung dieu can biet.docx
Kinh te Hungary va nhung dieu can biet.docxKinh te Hungary va nhung dieu can biet.docx
Kinh te Hungary va nhung dieu can biet.docx
 
Kinh te Duc va nhung dieu co ban can biet.docx
Kinh te Duc va nhung dieu co ban can biet.docxKinh te Duc va nhung dieu co ban can biet.docx
Kinh te Duc va nhung dieu co ban can biet.docx
 
Van hoa Hungary va nhung dieu dac biet.docx
Van hoa Hungary va nhung dieu dac biet.docxVan hoa Hungary va nhung dieu dac biet.docx
Van hoa Hungary va nhung dieu dac biet.docx
 
Dinh cu Manitoba Canada nhu the nao.docx
Dinh cu Manitoba Canada nhu the nao.docxDinh cu Manitoba Canada nhu the nao.docx
Dinh cu Manitoba Canada nhu the nao.docx
 
He thong giao duc o hungary hien nay nhu the nao.docx
He thong giao duc o hungary hien nay nhu the nao.docxHe thong giao duc o hungary hien nay nhu the nao.docx
He thong giao duc o hungary hien nay nhu the nao.docx
 
cuoc song o phap va dieu co the ban chua biet.docx
cuoc song o phap va dieu co the ban chua biet.docxcuoc song o phap va dieu co the ban chua biet.docx
cuoc song o phap va dieu co the ban chua biet.docx
 
Cuoc song o Tay Ban Nha nhu the nao.docx
Cuoc song o Tay Ban Nha nhu the nao.docxCuoc song o Tay Ban Nha nhu the nao.docx
Cuoc song o Tay Ban Nha nhu the nao.docx
 
Diem danh cac ngay nghi le cua canada.docx
Diem danh cac ngay nghi le cua canada.docxDiem danh cac ngay nghi le cua canada.docx
Diem danh cac ngay nghi le cua canada.docx
 
He thong giao duc o uae co gi dac biet.docx
He thong giao duc o uae co gi dac biet.docxHe thong giao duc o uae co gi dac biet.docx
He thong giao duc o uae co gi dac biet.docx
 
Top cac ngay le o Dubai ban can biet.docx
Top cac ngay le o Dubai ban can biet.docxTop cac ngay le o Dubai ban can biet.docx
Top cac ngay le o Dubai ban can biet.docx
 
Teer la gi danh sach cac nganh nghe dinh cu teer cua canada.docx
Teer la gi danh sach cac nganh nghe dinh cu teer cua canada.docxTeer la gi danh sach cac nganh nghe dinh cu teer cua canada.docx
Teer la gi danh sach cac nganh nghe dinh cu teer cua canada.docx
 
Phuong tien giao thong tai hungary .docx
Phuong tien giao thong tai hungary .docxPhuong tien giao thong tai hungary .docx
Phuong tien giao thong tai hungary .docx
 
Lam sao de dinh cu o chau au nam 2024.docx
Lam sao de dinh cu o chau au nam 2024.docxLam sao de dinh cu o chau au nam 2024.docx
Lam sao de dinh cu o chau au nam 2024.docx
 
He thong y te o Hungary va nhung dieu can luu y.docx
He thong y te o Hungary va nhung dieu can luu y.docxHe thong y te o Hungary va nhung dieu can luu y.docx
He thong y te o Hungary va nhung dieu can luu y.docx
 
Thue thu nhap ca nhan o Hungary tinh ntn.docx
Thue thu nhap ca nhan o Hungary tinh ntn.docxThue thu nhap ca nhan o Hungary tinh ntn.docx
Thue thu nhap ca nhan o Hungary tinh ntn.docx
 
Van hoa UAE co gi dac sac va doc dao.docx
Van hoa UAE co gi dac sac va doc dao.docxVan hoa UAE co gi dac sac va doc dao.docx
Van hoa UAE co gi dac sac va doc dao.docx
 
Co hoi lam viec tai chau au hien nay.docx
Co hoi lam viec tai chau au hien nay.docxCo hoi lam viec tai chau au hien nay.docx
Co hoi lam viec tai chau au hien nay.docx
 
Cap nhat cac nganh de dinh cu canada 2024.docx
Cap nhat cac nganh de dinh cu canada 2024.docxCap nhat cac nganh de dinh cu canada 2024.docx
Cap nhat cac nganh de dinh cu canada 2024.docx
 

Chi phi sinh hoat tai Malta.docx

  • 1. Chi phí sinh hoạt tại Malta đắt hay rẻ? Một tháng cần bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt tại Malta đắt hay rẻ? Thống kê chi phí sinh hoạt tại Malta gồm những chi phí nào? Mỗi tháng cần bao nhiêu thì đủ? Mời bạn đọc cùng Casa Seguro tìm hiểu ngay sau đây. Chi phí sinh hoạt tại Malta đắt hay rẻ? Trong bảng xếp hạng chỉ số chi phí sinh hoạt châu Âu 2023, Malta đứng vị trí thứ 18 trên tổng số 43 quốc gia EU. Chỉ số này cho thấy, chi phí sinh hoạt tại Malta ở mức trung bình. Nó không rẻ bằng một số quốc gia Đông Âu như Romania, Hungary hay Bulgaria. Nhưng nó vẫn thấp hơn so với nhiều nước ở Trung và Tây Âu. Có thể nói, Malta là một quốc gia có mức chi phí sinh hoạt phải chăng. Tuy nhiên, chất lượng cuộc sống ở Malta vẫn được đánh giá ngang bằng với các quốc gia có mức chi phí sinh hoạt cao hơn như Áo hay Pháp. Malta là một quốc gia có mức chi phí sinh hoạt phải chăng.
  • 2. Mặt khác, chi phí sống tại Malta đắt hay rẻ còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như lối sống, thói quen sinh hoạt và mức thu nhập của mỗi người. Vì vậy, để bạn dễ dàng ước tính được chi phí sinh hoạt tại Malta. Dưới đây là các loại phí mà bạn cần tham khảo. Điểm danh các loại chi phí sinh hoạt tại Malta Chi phí thuê nhà tại Malta Chi phí thuê nhà tại Malta chiếm một phần đáng kể trong chi phí sinh hoạt hàng tháng. Giá thuê có thể chênh lệch tùy theo vị trí, diện tích và tình trạng của căn nhà. Cụ thể: Giá thuê của một căn hộ 1 phòng ngủ ở các thị trấn đông đúc ở phía Bắc hoặc trung tâm Malta, như Valletta, St Julian’s hoặc Sliema sẽ có giá khoảng 700 - 1.000 Eur/tháng. Trong khi đó, chi phí thuê nhà có thể thấp hơn đáng kể ở phía nam Malta và đảo Gozo. Bởi đây là những khu vực có cơ sở hạ tầng và luồng khách du lịch kém phát triển hơn. Giá thuê một căn hộ 1 phòng ngủ ở Gozo có giá 400 – 500 Eur/tháng, thấp hơn gần gấp đôi so với giá thuê ở Valletta. Chi phí ăn uống Chi phí đi chợ và ăn uống cũng góp một phần đáng kể vào tổng chi phí sinh hoạt. Nhìn chung, giá thực phẩm tại các siêu thị ở Malta tương đương với các nước châu Âu khác. Các thực phẩm nhập khẩu hoặc đặc sản có thể đắt hơn. Đồng thời, giá cả thực phẩm ở các chợ thường sẽ có sự thấp hơn ở các siêu thị.
  • 3. Chi phí thực phẩm sẽ được tối ưu và tiết kiệm hơn nếu bạn mua ở các chợ. Ngoài ra, chi phí thực phẩm cũng phụ thuộc vào khu vực. Nếu một người sống ở Valletta hoặc một thị trấn du lịch nổi tiếng khác, chi phí đi chợ và ăn uống sẽ cao hơn nhiều so với các địa điểm trên đảo Gozo. Dưới đây là bảng giá trung bình các sản phẩm tại Malta: Loại sản phẩm Giá (Eur) Sữa, 1 lít 1,01 Bánh mì, 500gr 1,14 Gạo, 1 kg 2,34 Trứng, một tá 2,50 Phi lê gà, 1 kg 7,57
  • 4. Táo, 1 kg 2,61 Cam, 1 kg 2,49 Chuối, 1 kg 1,86 Cà chua, 1 kg 2,65 Khoai tây, 1 kg 1,87 Hành tây, 1 kg 2,06 Nước lọc, 1,5 lít 0,92 Coke, 1 lon 1,80 Cappuccino, 1 tách 2,30 Rượu, 1 chai tầm trung 6 Bia, 1 chai 3 Bên cạnh việc đi chợ và tự nấu ăn, thỉnh thoảng bạn cũng sẽ dùng bữa tại các nhà hàng ở Malta. Một bữa ăn ba món cho hai người tại một nhà hàng tầm trung có giá khoảng 60 Eur. Trong khi đó, một nhà hàng được gắn sao Michelin ở Malta sẽ có giá từ 70 – 100 Eur/người. Chi phí tiện ích Chi phí tiện ích sẽ bao gồm tiền điện, nước, sưởi ấm và Internet. Hóa đơn tiện ích có thể thay đổi tùy theo quy mô tài sản và mức tiêu dùng cá nhân. Giá từng loại tiện ích tại Malta như sau:  Giá điện: 0,14 – 0,70 Eur/kWh, tùy thuộc vào mức tiêu thụ.  Giá nước: 1,40 – 5,14 Eur/m3, phụ thuộc vào mức tiêu thụ.  Internet: 20 – 50 Eur/tháng, tùy thuộc vào nhà cung cấp và tốc độ mong muốn. Nhìn chung, trung bình chi phí tiện ích tại Malta là khoảng 80 – 150 Eur/tháng/một căn hộ. Nó có thể tăng lên 500 – 1.000 Eur/tháng với một căn biệt thự hoặc bất động sản sang trọng.
  • 5. Chi phí di chuyển Diện tích của Malta là 316 km, nhỏ hơn 80 lần so với đảo Sicily lân cận. Mọi thứ mà bạn cần đều ở gần và có thể di chuyển dễ dàng nhờ hệ thống giao thông công cộng phát triển. Xe buýt là một trong những phương tiện giao thông công cộng phổ biến tại Malta. Dưới đây là tổng quan về chi phí di chuyển trung bình ở Malta: Danh mục Chi phí trung bình Xăng (1 lít)  1,35 Eur Vé xe buýt sử dụng một lần  1,50 Eur vào mùa đông  2,00 Eur vào mùa hè Eur  3,00 Eur vào ban đêm Vé phà  Valletta Ferry Services:  Vé đơn: 1,50 Eur/người lớn, 0,5 Eur/trẻ em, người trên 60 tuổi hoặc người có Huy hiệu Xanh.
  • 6.  Vé khứ hồi: 2,80 Eur/người, 0,9 Eur/trẻ em, người trên 60 tuổi hoặc người có Huy hiệu Xanh.  Gozo Channel:  Vé hành khách: 4,65 Eur/ người lớn và 1,15 Eur/trẻ em Thẻ giao thông  Thẻ Tallinja: 15 Eur/người;  Thẻ khám phá 7 ngày: 21 Eur/người lớn, 15 Eur/trẻ em;  Thẻ Explore Plus: 39 Eur/người;  Thẻ hành trình 12 ngày: 15 Eur/người. Giá cước Taxi  Phí đầu tiên là 5 Eur và 2 Eur/km tiếp theo Chi phí chăm sóc sức khỏe Malta có hệ thống chăm sóc sức khỏe tuyệt vời được tiếp cận thông qua các cơ sở công cộng và tư nhân. Nếu bạn là người nước ngoài cư trú tại Malta thì cần phải mua bảo hiểm y tế. Bảo hiểm y tế tiêu chuẩn có giá 90 Eur/năm giúp bạn trang trải các nhu cầu y tế cơ bản. Với một chương trình y tế đầy đủ thì sẽ có giá là 350 Eur/năm, cung cấp khả năng tiếp cận với bất kỳ bác sĩ nào ở hầu hết các phòng khám tư nhân. Chi phí giáo dục Giáo dục cũng được đánh giá cao ở Malta. Hệ thống giáo dục công cộng ở Malta miễn phí cho tất cả những người theo học, bất kể quốc tịch. Ngoài ra, nếu có nhu cầu, bạn cũng có quyền lựa chọn đăng ký vào các trường tư, tuy nhiên, những trường này có học phí cao. Cụ thể:  Trường mẫu giáo tư thục: 350 – 400 Eur/tháng.  Trường đại học tư nhân: 5.000 – 35.000 Eur/năm, tùy thuộc vào lĩnh vực học tập và bằng cấp. Thống kê chi phí sinh hoạt tại Malta trung bình tháng Theo ước tính, một người độc thân cần khoảng 750 Eur một tháng để sống ở Malta (bao gồm tất cả chi phí trừ tiền thuê nhà). Với gia đình bốn người thì cần khoảng 2.700 Eur mỗi tháng. Vậy với người nước ngoài khi định cư châu Âu tại Malta thì cần chuẩn bị chi phí sinh hoạt bao nhiêu thì đủ?
  • 7. Dưới đây là bảng Cost of living in Malta trung bình tháng để bạn tham khảo: Chi phí cơ bản Trung bình tháng cho 1 người độc thân Trung bình tháng cho 1 gia đình 4 người Thuê nhà 700 – 1.500 Eur 1.200 – 2.900 Eur Tiện ích 80 – 100 Eur 120 – 180 Eur Đi chợ và ăn uống 220 – 275 Eur 750 – 840 Eur Di chuyển 40 Eur 85 Eur Dịch vụ Internet và cước di động 55 Eur 135 Eur Trường mầm non – 350 – 400 Eur Bảo hiểm y tế 100 – 200 Eur 400 – 800 Eur Giải trí 200 Eur 600 Eur Chi phí khác 80 Eur 200 Eur Tổng 1.475 – 2.400 Eur 3.840 – 6.140 Eur Tham khảo chi phí sinh hoạt tại một số khu vực ở Malta Như đã nhắc đến ở trên, các loại chi phí sinh hoạt tại Malta, đặc biệt là chi phí nhà ở, phụ thuộc khá nhiều vào vị trí bạn sống.
  • 8. Tùy vào khu vực bạn sinh sống mà chi phí nhà ở sẽ khác nhau. Dưới đây là thống kê chi phí sinh hoạt tại Malta ở một số khu vực nhất định mà bạn có thể tham khảo:  Valletta: Là thủ đô của Malta, chi phí sinh hoạt ở Valletta có xu hướng cao hơn so với các khu vực khác ở Malta. Tổng chi phí sinh hoạt có thể rơi vào khoảng 1.800 – 3.000 Eur/tháng/người độc thân, tùy thuộc vào lối sống và sở thích.  Sliema và St. Julian’s: Những khu vực này rất phổ biến với người nước ngoài và cung cấp nhiều tiện nghi. Tổng chi phí sinh hoạt ở đây có thể dao động từ khoảng 1.500 đến – 2.500 Eur/tháng/người.  Gozo và các thị trấn/làng khác: Chi phí sinh hoạt ở những khu vực này nhìn chung có thể thấp hơn so với các khu vực đô thị kể trên. Tổng chi phí sinh hoạt chỉ khoảng 1.200 – 2.000 Eur/tháng/người. Trên đây là thông tin về chi phí sinh hoạt tại Malta. Có thể thấy, Malta là một quốc gia EU có chất lượng sống tuyệt vời với mức chi phí sinh hoạt tương đối phải chăng. Nếu bạn đang tìm kiếm một quốc gia EU có mức chi phí hợp lý để định cư thì hoàn toàn có thể cân nhắc lựa chọn Malta nhé. Xem thêm: https://casaseguro.asia/chi-phi-sinh-hoat-tai-malta/